Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

- Củng cố vẽ đoạn thẳng, điểm ở trong, ngoài một hình.

- Rèn kĩ năng tính toán

 2.Năng lực

- Năng lực giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )

- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toán học .

 3. Phẩm chất:

doc 27 trang Bảo Anh 13/07/2023 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Tuần 7: Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2020
Toán
 luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng:	
Củng cố giải bài toán về ít hơn (dạng đơn giản)
Củng cố các phép tính đã học ở tiết trước.
Củng cố vẽ đoạn thẳng, điểm ở trong, ngoài một hình.
Rèn kĩ năng tính toán 
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
 3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh
III. Các hoạt động dạy - Học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới: (32')
Luyện tập.
MT:Rèn giải bài toán về ít(nhiờ̀u) hơn
Bài 1: 
 Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Anh : 16 tuổi
 Em kém anh : 5 tuổi
 Em : ....tuổi?
 Bài giải
 Tuổi của em là
16 - 5 = 11 (tuổi)
 Đáp số: 11 tuổi
Bài 3
 Em : 11 tuổi
 Anh hơn em: 5 tuổi
 Anh : ....tuổi?
 Bài giải
 Tuổi của anh là:
 11 + 5 = 16 (tuổi)
 Đáp số: 16 tuổi
Lưu ý: Đây là dạng toán ngược của bài 2. Anh hơn em 5 tuổi còn được hiểu là em ít hơn anh 5 tuổi.
Bài 4:
Tóm tắt
Toà nhà 1 : 16 tầng
Toà nhà 2 ít hơn : 4 tầng
Toà nhà 2 : ...tầng? 
Bài giải
Toà nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4= 12 (tầng)
 Đáp số: 12 tầng
 Lưu ý: Dạng toán ít hơn
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Đặt đề toán giải bằng phép tính sau:
17- 4=13
6+ 28=34
 Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc tóm tắt
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc tóm tắt
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc đầu bài
- Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét 
- Hụm nay ụn dạng toỏn nào? Nờu cỏch giải dạng toỏn đú?
-Nhận xét giờ học
Học sinh đọc
Nhận xét 
-Học sinh nêu tóm tắt 
- H/s giải bài toán vào vở
- Đọc bài làm-đổi vở kiểm tra chộo
-H/s làm
đổi vở kiểm tra kết quả
- Lớp làm vở
- 1 h/s lên bảng làm
- H/s đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 1 h/s lên bảng tóm tắt, 1 h/s giải.
-đổi vở kiểm tra chộo
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tập đọc
Người thầy cũ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng:
Hiểu nghĩa các từ ngữ : lễ phép,mắc lỗi,xúc động,hình phạt.
Hiểu nội dung đoạn 1, 2 của câu chuyện: Bố của Dũng về lại ngôi trường ngày xưa (nay là trường mà con trai mình đang học) để gặp lại thầy giáo cũ.
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ: xuất hiện, lễ phép, liền nói, nhộn nhịp, xúc động, hình phạt.
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật ( chú Khánh, thầy giáo).
 - Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Lắng nghe tích cực
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
 - Giỏo dục HS biết yờu quý bạn bố
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ; câu văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
-Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. 
2. Khỏm phỏ.
* Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1.
Hướng dẫn luyện đọc.
- Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó.
a. Đọc mẫu
b.Luyện đọc câu. 
 -HD ngắt giọng.
c.Luyện đọc đoạn
 d. Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài.
Luyện đọc lại.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Gọi HS đọc bài: Ngôi trường mới 
Ngôi trường mới này có gì đẹp? 
Nhận xét 
-Giới thiệu bài.-ghi đầu bài 
*Giáo viên đọc mẫu 
- Phân biệt lời các nhân vật.
-HD phát âm từ khó:
lễ phép, mắc lỗi, xúc động, hình phạt, liền nói, năm nào .
-Đọc nối tiếp câu.
-Gọi học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng
1, Thưa thầy,/...cửa sổ lớp /...đấy ạ.// 
2, Nhưng...//hôm ấy /...em đâu.//
3, Bố cũng ...hình phạt /...nhớ mãi.//
Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn trước lớp.
Nghe và chỉnh sửa cho học sinh
Chia nhóm, cho học sinh đọc trong nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh.
*Gọi 1 HS đọc đoạn một.
Bố Dũng đến trường làm gì?
Bố Dũng làm nghề gì?
*Gọi 1 HS đọc đoạn 2.
 -Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự kính trọng đối với thầy như thế nàò ? 
-Giảng từ: "lễ phép" ?
-Tìm từ gần nghĩa với từ lễ phép?
- Đặt câu với từ tìm được?
-Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm gì về thầy giáo?
-Thầy giáo nói gì với cậu học trò trèo qua cửa sổ?
*Gọi 1 HS đọc đoạn 3
-Tình cảm của Dũng thế nào khi bố ra về?
-xúc động có nghĩa là gì?
-Dũng nghĩ gì khi bố ra về?
-Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
*Đọc lại truyện.
-Y/c HS đọc diễn cảm theo vai.-NX
-Qua bài học con hoc tập được đức tính gì? Của ai?
-NXgiờ -Chuẩn bị bài sau.
1Học sinh đọc.
NX
HS đọc.
HS đọc. NX
HS đọc.
HS đọc.
HS đọc - NX
HS đọc - NX 
 -HS đọc 
 -Gặp thầy giỏo
-Bộ đội
-1HS đọc.
-Bỏ mũ, chào thầy
-HS trả lời. NX 
-Trước khi làm việc gỡ...
-HS đọc 
-xúc động
-HS đọc - NX
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả
Tâp chép : Người thầy cũ
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức - kĩ năng:
- Chép lại chớnh xác không mắc lỗi đoạn : "Dũng xúc động..........mắc lại nữa".
-Củng cố quy tắc chính tả. 
- Trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi.Tên riêng phải viết hoa.
2. Năng lực
- Chép lại chính xác không mắc lỗi ..
- Trình bày đúng thể loại bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG:
 Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ ( 30')
*Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1 :Hướng dẫn chính tả 
Mục tiờu: Giúp HS tránh mắc lụ̃i dờ̃ sai trong bài
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép 
b.Hướng dẫn cách trình bày 
c. Hướng dẫn viết từ khó 
d. Chép bài 
*Hoạt động 2:
Hướng dẫn làm BT
Mục tiờu: Hướng dẫn HS thực hành điờ̀n đúng chính tả. 
Bài 2: a Điền vào chỗ trống ui/uy
Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy
Bài 3. Điền ch-tr
Điền đúng: giò chả, trả lại con trăn, cái chăn.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.(5 )
-Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ hoc sinh còn măc lỗi ở tuần trước.
- Nhận xét 
*Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Đọc đoạn văn.
- Gọi một HS đọc lại.
+ Đây là đoạn mấy của bài tập đọc "Người thầy cũ"
+ Đoạn này kể về ai?
 -Nhận xét 
+ Đoạn văn có mấy câu? 
+Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa?
-Yêu cầu học sinh tìm các từ khó viết, dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh viết các từ trên.Nhận xét - chỉnh sửa
-Yêu cầu học sinh chép bài
-Theo dõi nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
-Đọc lại cho HS soát lỗi.
-Thu bài- chấm một số bài.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Hướng dẫn HS TL nhúm 2- trỡnh bày.
-Nhận xét.
*Gọi HS đọc yêu cầu
-Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
-Chữa bài - Nhận xét 
-Nhận xét giờ học.
2 HS lên bảng viết.
-Nhận xét.
-1 HS đọc bài, lớp theo dõi.
-Nêu câu trả lời.
-học sinh trả lời
-4câu
-Viết bảng: cô giáo, lắm.
-Nêu các từ - phân tích cấu tạo
-Viết bảng con, lớp
Nhận xét 
-Nhìn bảng chép bài.
Soát lỗi
đổi vở kiểm tra chộo
-Đọc yêu cầu.
- HS TL nhúm 2- trỡnh bày.NX
-Đọc yêu cầu.
-Làm bài vào vở, chữa bài-NX đổi vở kiểm tra chộo
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2020
Toán
 Ki- lô- gam
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng:
Có biểu tượng nặng hơn nhẹ hơn.
Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.
Nhận biết về đơn vị kilôgam, biết đọc viết, tên gọi và kí hiệu của kilôgam.
Biết cách làm tính cộng trừ có kèm đơn vị.
Tập cân một số đồ vật quen thuộc; rèn kĩ năng tính toán
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
 3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
 - HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Cân đĩa, cân đồng hồ, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg. Một số đồ vật.
III- Hoạt động dạy - Học:
 Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
2.Khỏm phỏ: (35')
*GTB
-Hoạt động1: Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn.
Mục tiờu: Giúp học sinh có biểu tượng nặng hơn nhẹ hơn
Hoạt động 2: Giới thiệu cân đĩa và cách cân đồ vật
-MT: HS làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.
Hoạt động 3: Giới thiệu ki-lô- gam và quả cân 1kilôgam
-MT: Nhận biết về đơn vị kilôgam, biết đọc viết, tên gọi và kí hiệu của kilôgam.
Kilôgam viết tắt là kg, đọc là kilôgam.
Kilôgam là đơn vị đo trọng lượng hay độ nặng, nhẹ của vật.
Ngoài quả cân 1kg, ta còn có quả cân loại 2kg, 5kg
Hoạt động :Thực hành
Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)
Bài 2: Tính ( theo mẫu)
1kg + 2 kg = 3 kg 10 kg - 50 kg = 40 kg
6 kg + 20 kg = 26 kg 24 kg - 13 kg = 11 kg
47 kg + 12 kg = 59 kg 35 kg - 25 kg = 10 kg
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.(5' )
-Yêu cầu học sinh giải bài tập 3 ở tiết 31
-Nhận xét 
*GTB - Ghi đầu bài
- GV nêu yêu cầu.
- Cầm hai vật có trọng lượng khác nhau
VD: - quyển SGK Toán và vở ô li Toán.
Bút chì và hộp bút.
Quả cân 1kg và quyển vở.
- Gv giới thiệu cân đĩa.
- Gv cân thử trọng lượng của một vài đồ vật.
- VD: Đặt hai bên đĩa cân là một gói kẹo và một gói bánh. Nếu cân ở vị trí thăng bằng thì ta nói rằng: Gói bánh nặng bằng gói kẹo. Nếu cân nghiêng về gói kẹo thì ta nói: Gói kẹo nặng hơn gói bánh, gói bánh nhẹ hơn gói kẹo. Và ngược lại. 
- Gv giới thiệu đơn vị đo kilôgam, các loại quả cân.
- GV và HS cùng cân một số vật có trọng lượng khoảng 1kg để HS có biểu tượng về độ nặng nhẹ của 1kg. Từ đó cân thử vật có trọng lượng lớn hơn: một chồng sách...
- Cho HS thảo luận nhúm 2- trỡnh bày hỡnh thức hỏi đỏp
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài, chữa bài-NX
- Khi tính chúng ta cần lưy ý điều gì?
Lưu ý: thực hiện tính rồi ghi đơn vị vào sau kết quả
- Gv nhận xét giờ học.
1 học sinh lên bảng làm
Lớp nhận xét 
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Hs thực hành nhấc một số vật số trọng 
lượng khác nhau.
- Hs nhận xét xem vật nào nặng hơn, vật nào nhẹ hơn.
- Hs nghe và quan sát.
- HS thử cân trọng lượng của một số vật.
- Hs nghe và ghi nhớ.
-HS thảo luận nhúm 2- trỡnh bày 
- 1 HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp tự chữa bài vào vở -đổi vở kiểm tra chộo
 Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
người thầy cũ
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng:
- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý của GV kể lại từng đoạn, cả câu chuyện.
 -Biết thể hiện lời kể tự nhiên kết hợp với cử chỉ, điệu bộ nét mặt.
- Biết thay đổi giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
3. Phẩm chất: 
- GD HS biết yờu quý thiờn nhiờn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN - HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ
III, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.:( 5')
2 Khỏm phỏ:
* Giới thiệu bài
*HĐ1: Hướng dẫn kể theo đoạn.
MT: Giúp HS kể lại từng đoạn theo tranh
*HĐ2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
MT: : Giúp HS kể lại cả cõu chuyợ̀n theo tranh
*HĐ3: Dựng lại câu chuyện theo vai.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Gọi HS kể chuyện “ Mẫu giấy vụn”
-GV giới thiệu.
+Bức tranh vẽ cảnh gì ? ở đâu ?
 +Câu chuyện có những nhân vật nào? Ai là nhân vật chính ?
 +Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn cảnh nào ?
 +Chú bộ đội là ai ? Đến lớp làm gì ?
-Gọi 1-3 HS kể đoạn 1.
 +Khi gặp thầy giáo chú đã làm gì để thể hiện sự kính trọng đối với thầy giáo ?
 +Chú giới thiệu mình với thầy giáo như thế nào ?
 +Thái độ của thầy ra sao khi gặp lại người học trò năm xưa ?
 +Thầy nói gì với bố Dũng ?
 +nghe thầy nói vậy chú bộ đội trả lời thầy ra sao?
- Gọi 3-5 HS kể đoạn 2.
 +Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về ?
 +Dũng đã làm gì ?
-Y/C HS kể đoạn 3.
-Y/C HS kể lại toàn bộ câu chuyện.- NX- tuyên dương.
* Cho HS các nhóm đóng vai.
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- NX- tuyên dương.
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- Về nhà tập kể.
4 học sinh lên kể theo vai
-HS trả lời.
học sinh trả lời
-HS kể. NX.
-HS kể. NX
-HS kể cá nhân.
-Nhóm 3 HS đóng vai dựng kể lại đoạn 2.
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc
Thời khoá biểu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng:
Nắm được số tiết chính ( ô màu hồng), số tiết học bổ sung (ô màu xanh), số tiết học tự chọn (ô màu vàng)
Hiểu được tác dụng của TKB đối với HS: giúp theo dõi các tiết học từng buổi, từng ngày, chuẩn bị bài, chuẩn bị sách vở cho buổi học tới.
Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt hơi sau từng cột, nghỉ hơi sau từng dòng. 
Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
 - Giỏo dục HS biết yờu quý bạn bố
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. TKB của lớp để minh hoạ và đọc thêm.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
-Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. 
2. Khỏm phỏ.
* Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1.
Hướng dẫn luyện đọc.
- Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó.
a. Đọc mẫu
b.Luyện đọc câu. 
 -HD ngắt giọng.
c.Luyện đọc đoạn
 d. Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài.
Luyện đọc lại.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Yêu cầu học sinh đọc bài Người thầy cũ.
+Bố Dũng đến trường để làm gì ?
nhận xét 
-Giới thiệu bài.
*Giáo viên đọc mẫu một lần.
-Chú ý: đọc to, dõng dạc, ngắt nghỉ rõ sau mỗi cụm từ.
Thứ hai:/ Buổi sáng:/Tiết 1/ Tiếng việt/Tiết 2/ toán/ hoạt động vui chơi 25 phút;/ Tiết 3/ thể dục;/Tiết4/tiếng việt....
-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu
-Hưóng dẫn phát âm từ khó: Tiếng Việt, Ngoai ngữ, Hoạt động , Nghệ thuật
-Học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu bài tập 1( Thứ- buổi- tiết)
-Học sinh đọc theo yêu cầu bài tập 2 ( Buổi - Tiết - Thứ)
-Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh
*Học sinh đọc thầm bài tập đọc
-HS đọc những tiết đọc chính trong ngày thứ hai
-HS đọc tiết học tự chọn trong ngày thứ hai
-HS ghi vào vở nháp số tiết học chính số tiết tự chọn trong tuần?
Thời khoá biểu có ích lợi gì?
HS đọc thời khoá biểu của lớp mình 
Nêu tác dụng của thời khoá biểu
Dặn dò HS học tập và chuẩn bị bài theo thời khoá biểu. 
-Học sinh đọc.
NX
-Nêu câu trả lời 
-HS đọc.
-HS đọc. NX
-HS đọc.
-HS đọc.
-HS đọc - NX
- HS đọc 
-HS trả lời. NX 
-1HS đọc.
-HS trả lời. NX 
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020
Toán
luyện tập
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng:
Làm quen với cân đồng hồ(cân bàn), và tập với cân đồng hồ (cân bàn).
Biết cách làm tính cộng trừ và giải toán có kèm đơn vị.
Rèn kĩ năng tính toán 
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
 3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
 - HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Cân đĩa, cân đồng hồ, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg. Một số đồ vật.
III- Hoạt động dạy - Học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới: (32')
*GTB 
*Luyện tập.
MT:HS biết cách làm tính cộng trừ và giải toán có kèm đơn vị.
Bài 1: 
- Túi cam cân nặng 1 kg.
- Bạn Hoa cân nặng25 kg.
Bài 3: Tính: (cột 1)
 3kg + 6kg - 4kg = 2kg
15kg - 10kg + 7kg = 12 kg
Bài 4: 
Tóm tắt :
Gạo tẻ : 16 kg 
Gạo nếp: ... kg? 26 kg 
Bài giải
Số kilôgam gạo nếp mẹ mua về là:
 26 - 16 = 10 (kg)
 Đáp số: 10 kg
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Gọi học sinh lên bảng làm bài
- nhận xét, đánh giá.
*GTB - Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Muốn biết trọng lượng của vật ta làm như thế nào?
-Cho HS TL nhúm 2
Giáo viên nhận xét.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Khi tính chúng ta cần lưu ý điều gì? 
- Giáo viên chốt.
- Cả lớp làm bài, chữa bài.NX
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì? tìm gì?
-Yêu cầu học sinh làm bài, chữa 
-Nhận xét 
- Gv nhận xét giờ học.
- 2 hs lên bảng làm bài
Nhận xét 
-HS TL nhúm 2
-Nhìn vào kim đồng hồ chỉ số mấy thì đó là trọng lượng của vật
* 1 Hs nêu yêu cầu 
-nhớ ghi đơn vị sau kết quả
- Cả lớp làm bài.
- Học sinh chữa bài
- 1 Hs nêu yêu cầu bài toán.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Học sinh nhận xét.
đổi vở kiểm tra chộo
Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
	Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : từ ngữ về các môn học
Từ chỉ hoạt động
I, Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng:
- Kể được tên các môn học ở lớp.
- Bước đầu làm quen với các từ chỉ hoạt động.
- Nói được câu có từ chỉ hoạt động.
- Tìm được từ thích hợp để đặt câu.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất: 
 - GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ:
*Giới thiệu 
*HD HS làm bài tập
- Mục tiờu: HS kể được tên các môn học ở lớp. Làm quen với các từ chỉ hoạt động.
BT1: Kể tên các môn học ở lớp 2 ?
BT2: Tìm từ chỉ hoạt động.
-Viết, nghe giảng giải, nói, trò chuyện.
BT3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một câu. 
-Bạn Lan đang đọc sách.
-Bạn Nam đang làm bài.
-Bố giảng bài cho Nam.
BT4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Đỏp ỏn Dạy, giảng, nhắc.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Gọi HS đặt câu hỏi cho các câu:
 +Bố em là giáo viên.
 +Đồ chơi em thích là cái máy bay.
-Đặt câu phủ định-NX
- GV giới thiệu.
- Gọi HS đọc đề.
 +Kể các môn học chính ở lớp ?
 +Kể tên các môn tự chọn ở lớp mình ? Các lớp khác ?
*Gọi HS đọc yêu cầu.
-Y/C HS quan sát tranh SGK tìm từ.
-GV gắn tranh, hỏi từng tranh:
-H1: +Tranh vẽ cảnh gì ?
 +Bạn nhỏ đang làm gì ?
 +Từ chỉ hoạt động của bạn gái là từ nào ?
-Hướng dẫn tương tự với tranh 2,3,4.
*Gọi HS đọc yêu cầu.
-Nhóm 2 thảo luận nói câu của mình.
-Y/C HS làm bài -. NX -. Sửa sai.
*Gọi HS đọc yêu cầu.
-Y/C HS tìm từ, làm bài.
Chữa bài. NX.
-Kể tên các môn học ở lớp 2 ?
-Thi tìm từ chỉ hoạt động của người ?
-NX giờ học.
-Về nhà ôn bài.
-HS trả lời.NX
-Toán, Tiếng việt, 
-TD, TNXH.
-Nhóm 2 quan sát, tìm từ.
-Tranh vẽ một bạn gái.
-Bạn đang học bài.
-Đọc.
-HS trao đổi nhóm 2.
-HS làm bài. Chữa bài -. NX
-HS làm bài-chữa bài- đổi vở kiểm tra chộo
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả (Nghe -Viết)
Cô giáo lớp em
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng:
- Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn cuối của bài thơ"Cô giáo lớp em".
- Biết phân biệt phụ âm tr/ch, vần iên/iêng.
-Biết cách trình bày 1 bài thơ 5chữ. Chữ cái đầu phải viết hoa.
2. Năng lực
- Chép lại chính xác không mắc lỗi ..
- Trình bày đúng thể loại bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở; bảng con
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG:
 Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ ( 30')
*Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1 :Hướng dẫn chính tả 
Mục tiờu: Giúp HS tránh mắc lụ̃i dờ̃ sai trong bài
a) Tìm hiểu nội dung đoạn viết
b) Hướng dẫn cách trình bày 
Hướng dẫn viết từ khó.
c)Viết bài
*Hoạt động 2 :Hướng dẫn làm bài tập.
Mục tiờu: Hướng dẫn HS thực hành điờ̀n đúng chính tả. 
Bài 2: 
Bài 3a: Đỏp ỏn:
Tre, che, trăng, trắng
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Yêu cầu HS lên viết những chữ học sinh còn viết sai ở tiết trước
NX-Đánh giá
-GTB - ghi đầu bài
*Giáo viên đọc mẫu đoạn viết:
+ Yêu cầu học sinh tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ khi cô giáo dạy tập viết.
+ Bạn nhỏ có tình cảm gì với cô giáo ?
+ Bài chớnh tả này thuộc thể loại gì?
+ Khi viết cần lưu ý điều gì?
Yêu cầu học sinh tìm những chữ khó viết.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.
-Giáo viên nhắc nhở học sinh ngồi đúng tư thế
-Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi
-Chấm 1 số bài
-Chỉ rõ những lỗi sai phổ biến.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Gọi học sinh lên bảng làm
-Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Hướng dẫn tương tự bài 1.
Chữa bài.Nhận xét 
Nhận xét giờ học
- HS viết bảng lớp - bảng con
NX
- HS đọc lại 
-Nêu câu trả lời 
Nhận xét 
- Thơ 5chữ.
-Lùi vào 3 ô. Chữ đầu dòng phải viết hoa.
-Học sinh tìm-nêu.
-Phân tích cấu tạo các chữ
-Viết bảng con-bảng lớp
-Nhận xét .
-học sinh viết bài
-HS soát lỗi 
đổi vở kiểm tra chộo
- NX
-Đọc yêu cầu
-Học sinh làm bài
-Lên bảng làm.Nhận xét 
-học sinh làm bài
Đọc bài làm -đổi vở kiểm tra chộo
Nhận xét
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020
Toán
 6 cộng với một số 6 + 5
I- Mục tiêu: *Giúp HS: 
1. Kiến thức - kĩ năng:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, từ đó thành lập và học thuộc các công thức 6 cộng với một số ( cộng qua 10).
- Rèn kĩ năng tính toán 
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
 3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
 - HS: Sỏch vở. 20 que tính
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
2.Khỏm phỏ: (35')
*Giới thiệu bài: 
-Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng 6 + 5:
Mục tiờu: Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng đó
a) 6 + 5 = ?
Chục
Đơn vị
 +
6
5
1
1
6 + 5 = 11 5 + 6 = 11
Đặt tính 6
 + 5
 11 
6 cộng 5 bằng 11, viết 1 thẳng cột với 6 và 5,viết 1 vào cột chục. 
b) Hướng dẫn học sinh tự lập bảng cộng dạng 6 cộng với một số:
6 + 5 = 11 6 + 8 = 14
6 + 6 = 12 6 + 9 = 15
6 + 7 = 13 
Hoạt động 2. Thực hành
MT:Thuụ̣c và rèn kĩ năng tính toán 
Bài 1:
a) Tính nhẩm:
 6 + 6 = 6 + 8 = 
 6 + 0 = 8 + 6 = 
 6 + 7 = 6 + 9 = 
 7 + 6 = 9 + 6 = 
Bài 2: Tính:
 6 6 7
+ + +
 5 8 6 
11 14 13
Bài 3: Số? 
6 + ˆ =11
ˆ + 6 = 12
6 + ˆ = 13
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5' )
- Gv gọi 4 hs lên bảng, 
- Gv nhận xét, đánh giá.
- Gv giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng.
- GV nêu đề bài toán. 
- Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
 - Gv kết hợp gài que tính và ghi số vào bảng.
 - Con đã làm như thế nào để tìm ra kết quả? 
Yêu cầu học sinh đặt tính
- Gv đưa bảng 6 cộng với một số chưa ghi kết quả. 
-Yêu cầu HS TL nhúm 2- trỡnh bày
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng 6
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Yêu cầu học sinh làm miệng
Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh làm
Yêu cầu học sinh nêu cách tính
Nhận xét 
- Muốn điền đúng ta phải làm như thế nào?
- Chữa bài.
- Gv nhận xét.
- Gv nhận xét giờ học.
-Học thuộc lòng công thức 6 cộng với một số.
4 học sinh lên bảng làm bài
Cả lớp làm vào nháp.
- Cả lớp nhận xét.
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập.
2 Hs nhắc lại.
Học sinh lấy đồ dùng
Hs tự thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- Hs trả lời:
- Hs đặt tính và tính vào vở nháp.
-HS TL nhúm 2- trỡnh bày
- Hs nối tiếp nhau hoàn thành bảng 6 cộng với một số.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh đọc
- Cả lớp nghe và nhận xét.
- 1 Hs nêu yêu cầu 
- Làm bài
1 học sinh lên bảng làm.Nhận xét 
- đổi vở kiểm tra chộo
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
 Chữ hoa : E - Ê
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức - kĩ năng:: 
-Biết viết chữ hoa E - Ê theo cỡ vừa và nhỏ.
-Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: "Em yêu trường em " cỡ nhỏ, đúng kiểu chữ.
-Viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét 
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện viết)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
 3. Phẩm chất: 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN 
 - HS: Sỏch vở. Bảng con.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Chữ mẫu.
III.Các HĐ dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
2. Khỏm phỏ 
a,Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa E 
MT: Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ hoa 
- Quan sát - Nhận xét 
-Viết mẫu 
- Hướng dẫn viết chữ 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng "Em yêu trường em"
MT: HS viết đúng, đẹp cụm từ
Hoạt động 3
Viết vở 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Y/c Học sinh viết bảng chữ Đ / Đẹp
-Nhận xét chữ viết của học sinh 
-Giới thiệu bài - Ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu 
+ Chữ E cao mấy đơn vị ? 
 Chữ E hoa gồm mấy nét? 
*Giáo viên nêu qui trình viết và viết mẫu 
- Vừa nói vừa tô khung chữ: chữ E được viết bởi 1 nét liền gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau tạo vòng nhỏ giữa thân chữ.
*Giáo viên viết mẫu
-Y/ C học sinh viết bảng con 
- Nhận xét sửa sai 
- Chữ mẫu
+ Chữ Ê hoa khác chữ E hoa ở điểm nào?
( Quy trình hướng dẫn tương tự như chữ E)
Giáo viên nhận xét 
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Y/ C học sinh đọc cụm từ 
- giáo viên nêu ý nghĩa 
+ Trong cụm từ này có chữ nào chứa chữ cái mới học ?
-Hướng dẫn HS viết chữ: "E"
Chữ E cao mấy đơn vị chữ? 
Chú ý khi viết dòng ứng dụng, giữa các con chữ phải có dấu nối. Chữ E hoa và chữ cái m không cần dấu nối
-Yêu cầu học sinh viết chữ "Em"
- YC học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết 
-Y/c học sinh viết vào vở 
- GV đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận 
- Chấm bài -nxét bài viết của học sinh 
- Nhận xét giờ học 
Viết bảng con bảng lớp - Nhận xét 
-Học sinh quan sát
-Cao 5 li
-Gồm 3 nét :
Nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau
-Học sinh quan sát
-Học sinh quan sát mẫu
- Viết bảng con bảng 
lớp - Nhận xét 
-Học sinh quan sát
-Học sinh nêu 
-Học sinh viết bảng con, bảng lớp
Nhận xét 
-HS viết bảng con bảng,lớp -nxét 
- Nhắc lại tư thế ngồi khi viết
- Viết bài 
Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Tập làm văn
kể ngắn theo tranh-Luyện tập về thời khoá biểu
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng:
- Nghe và trả lời đúng câu hỏi của GV.
- Kể lại được toàn bộ câu chuyện “Bút của cô giáo”.
- Viết lại thời khó biểu hôm sau của lớp.
-Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập. Lắng nghe tích cực.Quản lí thời gian.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện tập làm văn)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng dựng từ đặt cõu.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.( 5')
2. Khỏm phỏ: (30')
*Giới thiệu bài.
* HĐ1: Làm bài tập
BT1

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_7_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc