Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 31: An, ân, ăn

- Nhận biết và đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần an, ăn, ân.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần an, ăn, ân. Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học).

- Giúp học sinh hình thành và phát triển những phẩm chất: yêu nước, nhân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ.

II. CHUẨN BỊ

 

docx 3 trang Bảo Anh 11/07/2023 33900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 31: An, ân, ăn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 31: An, ân, ăn

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 31: An, ân, ăn
 Thứ năm, ngày tháng năm 2020
 Tiếng Việt
BÀI 31: AN, ÂN, ĂN / 74
I.MỤC TIÊU
Nhận biết và đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần an, ăn, ân.
Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần an, ăn, ân. Phát triển kĩ năng nói lời xin lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học).
Giúp học sinh hình thành và phát triển những phẩm chất: yêu nước, nhân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ.
II. CHUẨN BỊ
 1. GV:PowerPoint, bảng con viết mẫu vần, tiếng, từ liên quan đến bài học, phấn.
 2. HS: bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng con, vở Tập Viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
GV cho HS hát bài: “Đi tới trường”. Nhạc và lời:
2. Nhận biết:
-GV cho HS hoạt động cặp đôi: Quan sát tranh và thảo luận theo câu hỏi: 
+ Trong tranh có những con vật nào?
GV đọc mẫu câu dưới tranh
Gọi HS đọc lại câu dưới tranh: CN- Cặp đôi- Dãy - ĐT
+ Trong câu văn những vần nào được tô màu đỏ? Đó là vần gì?
-GV giới thiệu bài mới an, ân, ăn.
 3.Đọc vần, tiếng, từ ngữ:
a.Đọc vần an, ăn, ân.
-HS phát âm: CN, Cặp đôi, ĐT.
- HS so sánh các vần vần an, ăn, ân có điểm gì giống và khác nhau?
-GV đánh vần mẫu các vần an, ăn, ân.
- HS đánh vần, đọc trơn: CN, N2, dãy, ĐT
-Cho HS tìm chữ cái trong bộ ĐD ghép vần.
b.Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- HS ghép, phân tích tiếng: bạn.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng: bạn.(CN, N4, ĐT)
* Đọc tiếng trong SGK:
- Mỗi HS đánh vần 1 tiếng nối tiếp nhau, lớp đánh vần ĐT.
-GV chỉ HS đọc trơn kết hợp phân tích, ĐT 
-Cho HS ghép, đọc tiếng vừa tìm được.
c. Đọc từ ngữ
- HS quan sát tranh minh họa cho từng từ ngữ: bạn thân, khăn rằn, quả mận. Yêu cầu HS nêu tên sự vật trong tranh.
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc trơn cả 3 từ: CN, N, ĐT
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- GV cho từng nhóm đọc, ĐT
4. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ viết các vần: an, ăn, ân – HS đọc, nhận xét.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết các vần.
- Cho HS viết bảng con
- GV đánh giá, sửa lỗi.
TIẾT 2
5.Viết vở
- Gọi HS đọc nội dung bài viết
- 1 HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Cho HS viết vowrTaapj viết, GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV nhận xét và sửa bài viết cho HS.
6. Đọc đoạn
- GV đọc mẫu.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn.
- GV nêu câu hỏi HS trả lời câu hỏi: 
+ Đàn gà tha thẩn ở đâu?
+Vì sao đàn gà không còn sợ lũ quạ dữ?
-NX
7. Nói theo tranh:
- HS quan sát trong SGK, trả lời câu hỏi:
+ Hà và các bạn đang làm gì?
+ Có chuyện gì đã xảy ra?
+ Theo em, bạn cần xin lỗi bạn như thế nào?
- GV cho HS thảo luận, đóng vai theo tình huống nhóm 4.
- Gọi đại diện một nhóm đóng vai trước lớp.
- GV và HS nhận xét, liên hệ.
8. Củng cố
- GV nhận xét tiết học và dặn dò.
HS hát bài: “Đi tới trường”. Nhạc và lời:
-HS hoạt động cặp đôi. QS tranh thảo luận
-HS thảo luận cặp đôi
- Ngựa vằn và hươu cao cổ.
-HS nghe
- HS đọc CN- cặp đôi- Dãy- ĐT
-ăn, an, ân
-Đọc CN, cặp đôi, ĐT
+ Giống nhau: Đều có âm n đứng sau.
+ Khác nhau: a, ă, â.
-HS đánh vần, đọc trơn CN, N2, dãy, ĐT
HS ghép vần an, ăn, ân.
HS ghép tiếng : bạn
Đọc CN, N4, ĐT
-Nối tiếp CN đánh vần, ĐT
- HS đọc trơn kết hợp phân tích, ĐT 
- HS ghép, đọc tiếng vừa tìm được.
- Lớp đọc ĐT những tiếng mới ghép được
-HSQS tranh và nêu tên 
- HS tìm tiếng có vần mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc trơn cả 3 từ: CN, N, ĐT
-Đọc nhóm, ĐT
-HS quan sát
- HS viết bảng con vần: ăn, ân.
- HS viết bảng con tiếng: bạn, khăn, thân.
- HS chia sẻ bài, nhận xét.
- HS đọc nội dung bài viết
-1 HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- HS viết vào vở Tập viết 1, tập 1
-NX
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần: an, ăn, ân.
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới: CN, N.
- Cả lớp đọc ĐT tiếng mới.
-2 câu
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc cả đoạn: CN, ĐT
-gần chân mẹ
-đã có mẹ che chắn, bảo vệ
-NX
-HS quan sát tranh SGK
-Hà và các bạn đang xếp hàng vào lớp.
-Một bạn sơ ý giẫm vào chân Hà.
-Xin lỗi bạn, mình không cố ý đâu.
-HS thảo luận N4, đóng vai
- Đại diện một nhóm đóng vai trước lớp.
 Nhận xét

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_lop_1_bai_31_an_an_an.docx