Giáo án Lớp 6

Thư viện giáo án, bài giảng Lớp 6, sáng kiến kinh nghiệm Lớp 6
Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 6: Luyện tập chung

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 6: Luyện tập chung

6Đặng Luyến03/07/20243400

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1. Biết . Số cần điền vào dấu làA. B. C. D. Câu 2. Trong phép chia cho số dư có thể làA. B. C. D. Câu 3. Kết quả phép tính là A. B. C. D. Câu 4. Số tự nhiên thỏa mãn làA. B. C. D. Câu 5. Kết quả phép tính làA. B. C. D. Câu 6. Số tự nh

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề 27: Hai bài toán về phân số

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Chủ đề 27: Hai bài toán về phân số

7Đặng Luyến03/07/20244500

1. Quy tắcMuốn tìm của số b cho trước, ta tính ( )2. Các dạng toán cơ bản thường gặp2.1 Tìm giá trị phân số của một số cho trướcPhương pháp giải: Để tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó. “Phân số” có thể được viết dưới dạng hỗn s

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 32: Điểm và đường thẳng

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 32: Điểm và đường thẳng

14Đặng Luyến03/07/20244280

I.Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng 1.Điểm • Điểm là một khái niệm cơ bản của hình học, ta không định nghĩa điểm mà chỉ hình dung nó, chẳng hạn bằng một hạt bụi rất nhỏ, một chấm mực trên mặt giấy, • Hai điểm không trùng nhau là hai điểm phân biệt. •

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 28: Số thập phân

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 28: Số thập phân

4Đặng Luyến03/07/20244100

Câu 1. [NB] Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?A. B. . C. D. Câu 2. [NB] Trong các số sau đây, số nào là phân số thập phân ? A. . B. C. D. Câu 3.[NB] Số thập phân gồm A. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và phần nghìn B. chục, đơn vị, phần mười, phần trăm và

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bội chung, bội chung nhỏ nhất

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bội chung, bội chung nhỏ nhất

6Đặng Luyến03/07/20244440

Câu 1. ; thì làA. 3. B. 6. C. 12. D. 18.Câu 2. ; thì A. . B. .C. . D. .Câu 3. bằngA. 90. B. 45. C. 0. D. 18.Câu 4. Kết quả của phép tính làA. . B. . C. . D. .Câu 5. Mẫu chung của hiệu hai phân số làA. 6. B. 12. C. 18. D. 28¬.Câu 6. Mẫu chung của hai phân số và làA. 90.

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài tập cuối chương VII

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài tập cuối chương VII

4Đặng Luyến03/07/20244560

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần:A. Một thành phần, đó là phần nguyênB. Một thành phần, đó là phần thập phânC. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phânD. Không có thành phần nào.Câu 2: Cho biết 1 inh sơ = 2,54cm.

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Ôn tập chương II

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Ôn tập chương II

12Đặng Luyến03/07/20243820

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1 : Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp.TT Câu Đúng Sai 1 2 Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7 3 30-8+16 chia hết cho 8 4 Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số 5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 6 Số 1872 có chia hết cho

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất

6Đặng Luyến03/07/20245000

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho số tự nhiên , thìA. là ước của . B. là bội của . C. là bội của . D. là con của Câu 2. Tập hợp gồm các ước của là:A. . B. . C. . D. .Câu 3. Cho hai số thì A. . B. . C. . D. .Câu 4. Cho thì bằngA. B. . C. . D.

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính

3Đặng Luyến03/07/20244580

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là : A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ. B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ. C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa. D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 17: Luyện tập chung

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Tiết 17: Luyện tập chung

7Đặng Luyến03/07/20242460

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: ƯCLN (12;24;6) bằng:A. 12 B. 6 C. 3 D.24Câu 2: BCNN ( 30;60;120) bằng:A. 60 B.120 C.10 D. 30Câu 3: ƯCLN (24;36) bằng:A. 6 B. 12 C. 36 D.24Câu 4: Cho a = , b = thì BCNN (a, b) bằng:A. B. C. D. Câu 5: Cho p = 300 và q = 2520 thì ƯCLN

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Dữ liệu, thu thập dữ liệu

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Dữ liệu, thu thập dữ liệu

3Đặng Luyến03/07/20244340

Phần 1: Trắc nghiệm (2.0 điểm) Cho hai dãy dữ liệu:(1) Số học sinh các lớp 7 của trường: 50 45 47 48 46 43 44(2) Tên các con vật nuôi yêu thích trong gia đình:Con chó, con mèo, con chim, con sâu, con gà, con lợn, con bòChọn đáp án đúng trong các câu sau?Câu 1. Trong các

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài: Ôn tập giữa kì I

7Đặng Luyến03/07/20244280

Em hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Cho tập hợp M = {x/ x N; 5 x 9} . Cách viết khác của tập hợp M Là : A. M= {6;7;8;9} B. M ={5;6;7;8} C. M={6;7;8} D. M={ 5;6;7;8;9}Câu 2: Số phần tử của tập hợp D = { 2;4;6; .;100} là: A. 49 B. 50 C. 100 D . 9

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

4Đặng Luyến03/07/20247200

Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: ta đượcA. B. C. D. Câu 2: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: ta đượcA. B. C. D. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của: A. Là số nguyên âm. B. Là số nguyên dương.C. Là số nhỏ hơn D. Là

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

Phiếu bài tập Toán 6 (Cánh diều) - Bài 2: Cách ghi số tự nhiên

10Đặng Luyến03/07/20244640

Phần 1: Trắc nghiệm. Khoanh vào phương án đúng. Câu 1. Chữ số trong số có giá trị bằngA. . B. . C. . D. .Câu 2. Trong một số, chữ số bốn có giá trị bằng khi đó chữ số bốn đứng ở hàngA. đơn vị. B. chục. C. trăm. D. nghìn.Câu 3. Với số tự nhiên ; ; có thể viết được bao nh

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 (Đề tham khảo)

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 (Đề tham khảo)

9Đặng Luyến03/07/20244660

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. (NB1) Số nào sau đây là số nguyên âm: A. 4 B. 0 C. – 7 D. 1 Câu 2. (NB2) Số đối của 7 là: A. 0 B. – 7 C. 7 D. 1 Câu 3. (NB3) Thứ tự giảm dần của các số nguyên −15; 3; 0;−18 là: A. 0; 3; −15;−18 B. −18;−15;0; 3 C. −18;−15;3; 0 D. −15

Bài đánh giá cuối học kì 1 - Môn: Toán lớp 6

Bài đánh giá cuối học kì 1 - Môn: Toán lớp 6

25Đặng Luyến03/07/20245080

HƯỚNG DẪN LÀM BÀI CHO HỌC SINH  Học sinh không mở đề này cho tới khi được giám thị cho phép.  Học sinh viết đầy đủ thông tin cá nhân vào CUỐI TRANG NÀY, ngoài ra KHÔNG viết thông tin cá nhân vào phần nào khác của đề đánh giá.  Học sinh KHÔNG được dùng bút xóa trong b

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Văn Lang

11Đặng Luyến03/07/20243920

A. Trắc nghiệm (3 điểm). Câu 1. Tập hợp Ước của 6 là A. Ư(6)={1;2;3;6}. B. Ư={0;1;2;3;6}. C. B(6)={1;2;3;6}. D. B={1;2;3}. Câu 2. Kết quả của lũy thừa 20221 làA. 2022. B. 1. C. 0. D. 1011. Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 8 . B. 2,5 . C. 8 . D. 5 . Câu 4.

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Tre Việt

8Đặng Luyến03/07/202411300

Câu 1. ( 2,0 điểm) a/ Tìm số đối của các số sau 3 ; 2 ; 0 ;2022 . b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 9 ; 2020 ; 100 ; 3; 0 . c/ Cho X là tập hợp số nguyên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 2 . Viết tập hợp X dưới dạng liệt kê các phần tử. d/ Vào một buổi trưa nhi