Giáo án Lớp 6

Thư viện giáo án, bài giảng Lớp 6, sáng kiến kinh nghiệm Lớp 6
Đề kiểm tra chương 1 - Toán 6

Đề kiểm tra chương 1 - Toán 6

5Đặng Luyến04/07/20243200

Câu 1.Cho tập hợp M a,b, x, y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. aM . B. y  M . C. 1M . D. bM . Câu 2.Cho tập hợp A 1;2;3;4;5 Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 A . B. 6A. C. 5A. D. 0A. Câu 3. Biết làtâp̣hơp̣sốtư ̣nhiên. Cách viết đúng là A. 1;2;3;

Giáo án Toán 6 - Tiết 59 + 60: Kiểm tra cuối kì II

Giáo án Toán 6 - Tiết 59 + 60: Kiểm tra cuối kì II

18Đặng Luyến04/07/20243320

I. Mục tiêu:1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học 2021- 2022. Để đánh giá kết quả năm học. Cụ thể, kiểm tra về:+ Số học : Về phân số và số thập phân. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm.+ Hình học: Những

Đề thi học sinh giỏi cấp Thị xã  - Năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán khối 6

Đề thi học sinh giỏi cấp Thị xã - Năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán khối 6

5Đặng Luyến04/07/20246880

Bài 1. (4,0 điểm)a) Rút gọn biểu thức b) Cho và So sánh và Bài 2. (3,0 điểm)a) Cho . Chứng minh rằng b) Chứng tỏ rằng nếu là số nguyên tố lớn hơn thì chia hết cho 3Bài 3. (8.0 điểm)a) Tìm số tự nhiên x, y biết b) Tìm số nguyên tố (a > b > 0) biết là số chính phương.Bài

Đề thi học sinh giỏi môn Toán khối 6 - Năm 2022 - 2023

Đề thi học sinh giỏi môn Toán khối 6 - Năm 2022 - 2023

4Đặng Luyến04/07/20243600

Câu 1. (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau Câu 2. (4 điểm) Tìm số nguyên x biết :Câu 3. (4 điểm)a) Tìm số nguyên n để chia hết cho b) Cho là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng c) Tìm các số nguyên tố và y biết Câu 4. (5 điểm)a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chi

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện - Năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán khối 6

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện - Năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán khối 6

6Đặng Luyến04/07/20243480

Câu 1. Tìm số tự nhiên x, biết là số nguyên tố chẵn thỏa mãn Câu 2. Với giá trị nào của thì dãy chứa nhiều số nguyên tố nhất Câu 3.Một người leo núi với vận tốc , lúc xuống núi với vận tốc . Vận tốc trung bình của người đó trong toàn hành trình lên và xuống là :Câu 4.Gi

Đề khảo sát học sinh giỏi - Môn: Toán 6 - Năm 2022 - 2023

Đề khảo sát học sinh giỏi - Môn: Toán 6 - Năm 2022 - 2023

4Đặng Luyến04/07/20243180

Bài 1. (6,0 điểm)1) Tính 2) Tìm x biết 3) Tìm chữ số tận cùng của Bài 2. (3,5 điểm)1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 1, chia cho 7 dư 32) Tìm số nguyên tố sao cho và đều là số nguyên tố Bài 3. (3,0 điểm)1) Bình gieo hai con xúc xắc cùng lúc 50 lần.Ở mỗi lần gieo

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 6 - Năm học 2022 - 2023

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 6 - Năm học 2022 - 2023

5Đặng Luyến04/07/20242940

Bài 3: (5,0 điểm)a) Chứng minh với n = Z thì là phân số tối giảnb) Tìm bộ 3 số nguyên tố khác nhau mà hiệu hai số nguyên tố liên tiếp bằng 2c) Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy tính là 24.000.000 đồng. Đến tháng 10, cửahàng tăng giá lên 20%. Đến tháng 11, cửa hàng hạ g

Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn: Toán khối 6 - Năm học 2022 - 2023

Đề thi chọn học sinh giỏi - Môn: Toán khối 6 - Năm học 2022 - 2023

4Đặng Luyến04/07/20242480

Bài 1.(4 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau :Bài 2. (4 điểm) Tìm x, biết :Bài 3. (4 điểm)a) Tìm chữ số tận cùng của b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số có giá trị là số nguyên. c) Chứng tỏ rằng là phân số tối giản. d) So sánh hai phân số và

Đề thi Olimpic năm học 2022 - 2023 - Toán lớp 6

Đề thi Olimpic năm học 2022 - 2023 - Toán lớp 6

4Đặng Luyến04/07/20243080

Bài 1. a) Tìm x biết : b) Trong dãy số 1, 3, 4, 7, 11, 18, ., bắt đầu từ số hạng thứ ba thì mỗi số hạng bằng tổng của 2 số hạng trước nó. Hỏi có bao nhiêu số lẻ trong 100 số hạng đầu tiên của dãy?Bài 2. a) Tìm các số có dạng chia hết cho cả 4 và 7b) Cho . Tìm số tự nhiê

Đề thi học sinh giỏi năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán khối 6

Đề thi học sinh giỏi năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán khối 6

4Đặng Luyến04/07/20243920

Bài 1. (4,5 điểm)a) Thực hiện phép tính :b) Tìm x biết Bài 2. (4,5 điểm)a) Số nhà của hai bạn Lan và Huệ đều là số tự nhiên có bốn chữ số có dạng và chia hết cho 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết số nhà của Lan lớn hơn số nhà của Huệb) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác

Đề thi học sinh giỏi Toán khối lớp 6

Đề thi học sinh giỏi Toán khối lớp 6

3Đặng Luyến04/07/20242720

Câu 1. (4,5 điểm)Thực hiện phép tính :Câu 2. (4,5 điểm) Tìm các số nguyên x biết :Câu 3. (6,0 điểm)a) Cho p là số nguyên tố và một trong hai số là số nguyên tố. Hỏi số còn lại là số nguyên tố hay hợp số .b) Chứng minh rằng phân số không rút gọn được nữa c) So sánh M và

Đề thi học sinh giỏi Toán khối 6 - Năm học 2022 - 2023

Đề thi học sinh giỏi Toán khối 6 - Năm học 2022 - 2023

5Đặng Luyến04/07/20242860

Bài 1. (4 điểm) Tính Bài 2. (4,5 điểm)1) Tìm số nguyên x biết : 2) Tìm số nguyên x,y biết : Bài 3: (5,0 điểm)a) Chứng minh với n = Z thì là phân số tối giảnb) Tìm bộ 3 số nguyên tố khác nhau mà hiệu hai số nguyên tố liên tiếp bằng 2c) Vào tháng 9, giá bán một chiếc máy

Đề giao lưu học sinh giỏi - Môn: Toán khối 6

Đề giao lưu học sinh giỏi - Môn: Toán khối 6

5Đặng Luyến04/07/20242520

Câu I. (1,5 điểm)1) Tìm số phần tử của tập hợp sau : 2) Tính giá trị của các biểu thức sau :Câu II. (1,5 điểm) Tìm x, biết :Câu III. (1,0 điểm)1) Số nhà của hai bạn An và Bình đều là số tự nhiên có bốn chữ số dạng và chia hết cho cả 5 và 9. Tìm số nhà của hai bạn biết s

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán học 6

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán học 6

4Đặng Luyến04/07/20244780

Bài 1. (5,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau : Bài 2. (5,0 điểm)1) Tìm x thỏa mãn 2) Một số tự nhiên chia hết cho 2, chia cho 3 dư 1, chia cho 337 dư 335. Hỏi số tự nhiên đó khi chia cho 2022 dư bao nhiêuBài 3. (2,0 điểm) Kỳ thi học sinh giỏi huyện Quế Võ đợt 2

Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi - Môn: Toán 6 - Năm 2022 - 2023

Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi - Môn: Toán 6 - Năm 2022 - 2023

5Đặng Luyến04/07/20243440

Câu 1. (5,0 điểm) Tính Câu 2. (3,5 điểm)1) So sánh a) và b) và 2) Tìm x, biết :Câu 3. (3,5 điểm)1) Tìm số tự nhiên để là bội của 2) Tìm tất cả các số có ba chữ số biết rằng số chia hết cho cả 5;7 và 9Câu 4. (4,0 điểm) Cho góc và góc là hai góc kề bù. Góc bằng a) Tính số

Đề thi học sinh giỏi cấp Thị xã - Năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán 6

Đề thi học sinh giỏi cấp Thị xã - Năm học 2022 - 2023 - Môn: Toán 6

5Đặng Luyến04/07/20244100

Bài 1. (4,0 điểm)a) Rút gọn biểu thức b) Cho và So sánh và Bài 2. (3,0 điểm)a) Cho . Chứng minh rằng b) Chứng tỏ rằng nếu là số nguyên tố lớn hơn thì chia hết cho 3Bài 3. (8.0 điểm)a) Tìm số tự nhiên x, y biết b) Tìm số nguyên tố (a > b > 0) biết là số chính phương.Bài

Đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán 6

Đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán 6

6Đặng Luyến04/07/20244780

Bài 1. (4,0 điểm) Tính hợp lý giá trị biểu thức Bài 2. (3,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết :Bài 3. (3,0 điểm)a) Một đơn vị bộ đội xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15, nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người b)

Đề học sinh giỏi Toán khối 6 - Năm học 2022 - 2023

Đề học sinh giỏi Toán khối 6 - Năm học 2022 - 2023

4Đặng Luyến04/07/20242760

Câu I. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính Câu II. (4,0 điểm) Tìm x thuộc Z biết :Câu III. (4,0 điểm)a) Tìm các số nguyên tố thỏa mãn b) Tìm các số nguyên biết rằng Câu IV. (6,0 điểm)1) Trên tia lấy hai điểm M và N sao cho a) Tính độ dài đoạn thẳng MNb) Lấy điểm P trên tia s

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán khối 6

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán khối 6

4Đặng Luyến04/07/20244660

Câu 1. (6,0 điểm)a) Thực hiện phép tính :b) Tìm x, biết :c) So sánh P và Q biết và Câu 2. (4,0 điểm)a) Tìm số nguyên tố sao cho cũng là các số nguyên tốb) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 6 dư 4 và ch

Đề học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán 6

Đề học sinh giỏi cấp huyện - Môn: Toán 6

5Đặng Luyến04/07/20243220

Câu 1. (3,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau :Câu 2. (3,5 điểm)1) Tìm số tự nhiên biết : và x là số lớn nhất 2) Tìm x biết Câu 3. (4,0 điểm) 1) Số tự nhiên chia 36 dư bao nhiêu biết chia 4 dư 3 và chia 9 dư 42) Cho là các số nguyên. Chứng tỏ rằng nếu thì Câu 4. (2,0