Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 4 năm học 2023-2024
Tiếng Việt
BÀI 11: I, i, K. k
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực
- Nhận biết và đọc đúng âm i, k, đọc đúng tiếng từ ngữ, câu có âm i, k và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc.
- Viết đúng chữ i, k; viết đúng các tiếng từ chứa âm i, k trong bảng con.
- Năng lực tự chủ và tự học: có ý thức học tập và hoàn thành nội dung bài học.
- Năng lực hợp tác: Biết trao đổi với bạn về gia đình.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Hoàn thành tốt các nội dung cô giáo yêu cầu.
2. Phẩm chất
- Học sinh cảm nhận được tình cảm tốt đẹp của bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện.
- Nhân ái: Yêu thương, tôn trọng ông bà, cha mẹ, quý trọng bạn bè.
- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bộ đồ dùng.
- Tranh trong sgk
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 4 năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học khối 1 - Tuần 4 năm học 2023-2024

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TUẦN 4 TỪ NGÀY 25/9/2023 - 29/9/2023 ND điều Môn/phân Thứ, ngày Tiết Tên bài dạy chỉnh, bổ môn sung 1 SHDC Sinh hoạt dưới cờ: Vui trung thu Hai 2 TV I, i, K, k 25/9/2023 3 TV I, i, K, k 4 Đạo đức Em giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ 1 TCTV Em thích xem phim (T1) 2 HĐTN Vui trung thu Chiều 3 Luyện Đọc, viết, so sánh số Toán 1 TV H, h, L, l Ba 2 TV H, h, L, l 26/9/2023 3 Âm nhạc Hát: Vào rừng hoa – Đọc nhạc: Bậc thang Đô- Rê- Mi – Vận dụng ST: To – nhỏ 4 Toán So sánh số (T2) 1 Luyện Viết: i, k, kì đà, kẻ ô viết Chiều 2 TCTV Em thích xem phim (T2) 3 Luyện Đọc, viết, so sánh số Toán 1 TV U, u, Ư, ư 2 TV Tư U, u, Ư, ư 27/9/2023 3 Toán So sánh số (T3) 4 Mĩ thuật Sáng tạo từ những chấm màu (T3) 1 1 Luyện TV Đọc, viết các âm, tiếng, từ đã học. 2 HĐTN Những việc nên làm trong giờ học, giờ HTQC Chiều chơi( T3) 3 GDTC Tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số(T4) 1 Tiếng HTQC Việt Ch, ch, Kh, kh 2 Tiếng Năm Việt Ch, ch, Kh, kh 28/9/2023 3 TNXH An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà(T1) 4 Toán So sánh số (T4) Luyện Viết: u, ư, ch, kh, chú, chữ, kho, viết GDTC Bài 3: Tập hợp đội hình hàng ngang, dóng Chiều hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng. (T1) Luyện Đọc, viết, so sánh số Toán 1 TV Ôn tập và kể chuyện 2 TV Ôn tập và kể chuyện Sáu 3 TNXH An toàn khi sử dụng đồ dùng trong nhà(T2) 29/9/2023 HĐTN - Sinh hoạt lớp. Vui trung thu. ATGT SHTT Thứ hai, ngày 25 tháng 9 năm 2023 Tiếng Việt BÀI 11: I, i, K. k I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực 2 - Nhận biết và đọc đúng âm i, k, đọc đúng tiếng từ ngữ, câu có âm i, k và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. - Viết đúng chữ i, k; viết đúng các tiếng từ chứa âm i, k trong bảng con. - Năng lực tự chủ và tự học: có ý thức học tập và hoàn thành nội dung bài học. - Năng lực hợp tác: Biết trao đổi với bạn về gia đình. - Năng lực giải quyết vấn đề: Hoàn thành tốt các nội dung cô giáo yêu cầu. 2. Phẩm chất - Học sinh cảm nhận được tình cảm tốt đẹp của bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện. - Nhân ái: Yêu thương, tôn trọng ông bà, cha mẹ, quý trọng bạn bè. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng. - Tranh trong sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động Mục tiêu: Củng cố bài cũ và tạo hứng thú khi bước vào bài mới. Cách tiến hành - HS chơi - HS hát chơi trò chơi 2. Khám phá Mục tiêu - Nhận biết và đọc đúng âm i, k. Cách tiến hành - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời - GV và HS thống nhất câu trả lời. - GV nói câu thuyết minh (nhận biết) - HS nói theo. dưới tranh và HS nói theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu - HS đọc nhận biết và yêu cầu HS dọc theo. - GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ - HS đọc thi dừng lại để HS đọc theo. - GV và HS lặp lại nhận biết một số lần: - HS đọc 3 Nam vẽ kỳ đà. - GV giúp HS nhận biết tiếng có âm i, k - HS lắng nghe và giới thiệu chữ ghi âm i, k. 3. Thực hành Mục tiêu: HS đọc đúng tiếng từ ngữ, câu có âm i, k và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. Cách tiến hành a. Đọc âm - GV đưa chữ i lên bảng để giúp HS nhận biết chữ i trong bài học này. - GV đọc mẫu âm i. - HS lắng nghe - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc âm i, - HS quan sát sau đó từng nhóm và cả lớp đọc đồng - HS lắng nghe thanh một số lần. - Một số (4 5) HS đọc âm i, - Âm k hướng dẫn tương tự sau đó từng nhóm và cả lớp đồng thanh đọc một số lần. b. Đọc tiếng - GV đọc tiếng mẫu - HS lắng nghe - GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu bò, cỏ - HS lắng nghe (trong SHS). GV khuyến khích HS vận dụng mô hình tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng ki, kì. - GV yêu cầu một số (4, 5) HS đánh vần - HS đánh vần tiếng mẫu. Lớp tiếng mẫu ki, kì. Lớp đánh vần đồng đánh văn đồng thanh tiếng thanh tiếng mẫu. GV lưu ý HS, c (xê) và mẫu. k (ca) đều đọc là "cờ" Âm "cờ" viết là k (ca) khi âm này đứng trước e, ê, i ; viết là c (xê) khi đứng trưoc các âm còn lại. - GV yêu cầu một số (4 - 5) HS đọc trơn - HS đọc trơn tiếng mẫu. Cả 4 tiếng mẫu. Cả lớp đọc trơn đồng thanh lớp đọc trơn đồng thanh tiếng tiếng mẫu. mẫu. - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng chứa âm i - GV đưa các tiếng chứa âm i ở yêu cầu HS tìm điểm chung (cùng chứa âm i). - HS tìm - Đánh vần tiếng: Một số HS đánh vấn tất cả các tiếng có cùng âm đang học. - Một số (4 - 5) HS đọc trong các tiếng - HS đánh vần có cùng âm i đang học. - GV yêu cầu đọc trơn các tiếng chứa âm - HS đọc o đang học: Một số (3 4) HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn một dòng. - GV yêu cầu HS đọc tất cả các tiếng. - HS đọc *Ghép chữ cái tạo tiếng + HS tự tạo các tiếng có chứa i. - HS tự tạo + GV yêu cầu 3- 4 HS phân tích tiếng, 2- - HS trả lời 3 HS nêu lại cách ghép. + Lớp đọc trơn đồng thanh những tiếng - HS đọc mới ghép được. Tương tự với âm k c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho - HS lắng nghe và quan sát. từng từ ngữ: bí đỏ, kẻ ô, đi đò, kì đà. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn bí đỏ. - GV nêu yêu cầu nói tên người trong - HS lắng nghe tranh. GV cho từ bí đỏ xuất hiện dưới tranh. - HS phân tích và đánh vần bí đỏ, đọc - HS phân tích đánh vần 5 trơn từ bí đỏ. - GV thực hiện các bước tương tự đối với kẻ ô, đi đò, kì đà. - HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một - HS đọc từ ngữ. 3 - 4 lượt HS dọc. 2 - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lấn, d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Từng nhóm và sau đó cả lớp đọc đồng - HS đọc thanh một lần. 4. Viết bảng Mục tiêu: Viết đúng chữ i, k; viết đúng các tiếng từ chứa âm i, k trong bảng con. Cách tiến hành - GV hướng dẫn HS chữ i, k. - HS lắng nghe - GV giới thiệu mẫu chữ viết thường ghi âm i, âm k và hướng dẫn HS quan sát. - HS lắng nghe, quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy - HS viết vào bảng con, chữ trình và cách viết âm i, âm k dấu hỏi. cỡ vừa (chú ý khoảng cách - HS nhận xét, đánh giá chữ viết của bạn. giữa các chữ trên một dòng). - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS. - HS nhận xét - GV quan sát và sửa lỗi cho HS. - HS quan sát TIẾT 2 5. Viết vở Mục tiêu: HS Viết đúng chữ i, k; viết đúng các tiếng từ chứa âm i, k. Cách tiến hành - GV hướng dẫn HS tô chữ, HS tô chữ i, k - HS tô chữ i, k (chữ viết (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào vở Tập thường, chữ cỡ vừa) vào viết 1, tập một. Chú ý liên kết các nét trong vở Tập viết 1, tập một. 6 chữ a. - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp - HS viết khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - GV nhận xét và sửa bài của một số HS - HS nhận xét 6. Đọc Mục tiêu: HS Hoàn thành tốt các nội dung cô giáo yêu cầu. Cách tiến hành - HS đọc thầm cả câu; tìm các tiếng có âm - HS đọc thầm. I, âm k. - GV đọc mẫu cả câu. - HS lắng nghe. - GV giải thích nghĩa từ ngữ (nếu cần). - HS đọc thành tiếng cả câu (theo cá nhân - HS đọc hoặc theo nhóm), sau đó cả lớp đọc đóng thanh theo GV. - HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đã - HS quan sát đọc: - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS trả lời. Nói theo tranh Mục tiêu: HS nói được theo theo tranh chủ đề. cách tiến hành - GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong - HS quan sát. SHS. - GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - Các em nhin thấy những ai trong tranh? - HS trả lời. - Những người ấy đang ở đâu? - Họ đang làm gì? - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS thực hiện - GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, - HS đóng vai, nhận xét 7 đóng vai 1 HS đóng vai Nam, 1 HS đóng vai bạn còn lại. Bạn hỏi (vi dụ: Bạn tên gì? Bạn học lớp nào?), Nam trả lời (tự giới thiệu bản thân mình). - Đại diện một nhóm đóng vai trước cả lớp, - HS lắng nghe GV và HS nhận xét. 4. Vận dụng – Trải nghiệm Mục tiêu: HS, đọc, viết được chữ i,k, Cách tiến hành - GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm i, k. - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. IV. Điều chỉnh sau bài học . CHIỀU EM NÓI TIẾNG VIỆT CHỦ ĐIỀM: BẢN THÂN EM BÀI 14: EM THÍCH XEM PHIM ( TIẾT 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức, kĩ năng - Nói được một số sinh hoạt động yêu thích của bản thân - Sử dụng được mẫu câu: Em thích xem phim. Phim rất hay. để thực hiện hỏi - đáp với bạn về một số hoạt động yêu thích của bản thân. - Nghe tên hoạt động, việc làm hoặc 1-2 câu mô tả ngắn về hoạt động, việc làm và thực hiện được yêu cầu: nói số tương ứng trong tranh hoặc viết ra bảng đáp án đúng. - Hỏi và trả lời được các câu hỏi đơn giản về một số hoạt động mình yêu thích. 8 - Luyện nghe và phát âm tương đối chính xác để phân biệt tiếng có vần khác nhau về âm cuối: t – c, ng - nh 2. Phẩm chất - Giáo dục HS yêu thích một số hoạt động của bản thân. 3. Năng lực: - Kỹ năng giao tiếp, hợp tác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên - Sách Em nói tiếng Việt (Dành cho học sinh lớp 1 vùng dân tộc thiểu số) - Bảng phấn để làm bài tập nghe. 2. Học sinh - Sách giáo khoa Em nói Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Mở đầu - GV cho HS hát - HS hát - GV giới thiệu và nói tên bài 14: Em - HS đọc tên bài. thích xem phim. 2. Hình thành kiến thức mới * Nói về việc những thứ em thích. Mục tiêu: Nói được một số sinh hoạt động yêu thích của bản thân. Cách tiến hành - GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời. - GV đặt câu hỏi: Em thích làm gì? - Hs: xem phim, xem tivi, múa hát Nhiêu HS kể tên hoạt động mà mình thích. - GV cho HS nhìn tranh trong sách và - Vài HS nói tên các việc làm trong nói về hoạt động trong từng tranh: xem tranh: xem phim / xem ti vi, hát, múa. phim / xem ti vi, hát, múa. - GV dạy HS nói tên các hoạt động - Một vài cặp lên bảng, một bạn chỉ trong tranh: xem phim / xem ti vi, hát, hình, một bạn nói từ, rồi đổi vai. múa. - GV dạy HS nói từ: xem phim / xem ti vi, hát, múa. Chú ý phát âm của HS để hướng dẫn nếu HS phát âm chưa rõ ràng. * Chú ý: Nếu trong lớp có nhiều HS chưa nói được các từ thì GV hướng dẫn 9 các em nói từng từ. Nếu có ít HS chưa nói được thì GV cho những HS đó ngồi - HS hoạt động nhóm đôi: Em thích xem thành nhóm để dạy các em nói. phim; phim rất hay. Em thích hát; em thích múa... * Học nói mẫu câu Mục tiêu: Sử dụng được mẫu câu: Em thích xem phim. Phim rất hay. để thực hiện hỏi - đáp với bạn về một số hoạt động yêu thích của bản thân. Cách tiến hành * Học nói từ - GV làm mẫu: + GV cho HS chỉ vào tranh vẽ và nói - HS nối tiếp nhau nói mẫu câu trước mẫu câu: Em thích xem phim. Phim rất lóp. hay. GV nói lại mẫu câu (3 lần) cho HS - HS nói câu mẫu theo cặp, một bạn chỉ nghe và quan sát khẩu hình. hình, một bạn nói mẫu câu, rồi đổi vai. - Nếu HS nói hoặc phát âm chưa đúng, Nếu bạn nói chưa tốt, bạn còn lại sẽ GV hướng dẫn các em sửa lỗi phát âm. giúp bạn. - GV quan sát, hỗ trợ HS. - Mỗi HS chọn một hoạt động yêu thích để thực hành nói mẫu câu. Ví dụ: Em - Thực hành nói mẫu câu (cá nhân): thích xem phim; Em thích xem ti vi; Em thích hát; Em thích múa... - GV quan sát, hỗ trợ và sửa lỗi cho HS. - HS nối tiếp nhau nói mẫu câu về các - GV nhận xét, khen ngợi HS. hoạt động mình thích. 4. Vận dụng trải nghiệm - GV dặn HS về nhà thực hành hỏi đáp với người thân về công việc hàng ngày của em. - GV nhận xét tiết học. IV. Điều chỉnh sau bài học (Nếu có) ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ HĐTN CHỦ ĐỀ 1: CHÀO NĂM HỌC MỚI BÀI: VUI TRUNG THU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 10 1. Phẩm chất - Được trải nghiêm không khí vui Tết Trung thu, qua đó thêm yêu thích ngày Tết Trung thu. - Thể hiện sự sáng tạo trong làm đồ chơi và sự khéo léo trong bày mâm cỗ Trung thu. - Hình thành lòng nhân ái, tinh thần trách nhiệm, tính kĩ luật; 2. Năng lực - Rèn kĩ năng hợp tác nhóm và hình thành năng lực giải quyết vấn đề, kĩ năng điều chỉnh bản thân, lập kế hoạch và điều chỉnh hoạt động, kĩ năng đánh giá hoạt động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: - Phân công hai lớp chuẩn bị văn nghệ- các bài hát múa về Trung thu; phân công mỗi lớp khoảng 5 – 7 em tham gia thi “ Bày mâm cỗ Trung thu”. - Danh sách HS có hoàn cảnh khó khăn nhận quà Trung thu. - BGK chấm cỗ Trung thu 7 HS và GV làm thư kí tổng hợp kết quả - Đội cờ đỏ, sao đỏ chấm điểm kỉ luật hoạt động tập thể các lớp. Học sinh: - Mỗi HS tự làm hoặc tự chuẩn bị cho mình một đồ chơi Trung thu như đèn ông sao, các nhân vật yêu thích - HS các lớp với sự hỗ trợ của GV bày một mâm cỗ Trung thu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho HS khi bước vào tiết học. Cách tiến hành * Rước đèn từ lớp xuống sân 11 - GV yêu cầu lớp xếp hàng ở hành lang lớp - HS lần lượt đi xuống theo vị trí đã học, mỗi HS cầm một đồ chơi Trung thu, nhạc phân công. rước đèn nổi lên. - Đội cờ đỏ, sao đỏ chấm điểm, kết thúc phần - HS tham gia múa lân báo lại kết quả chấm điểm cho GV phụ trách. 2. Khám phá Mục tiêu: HS biết ý nghĩa của ngày Tết trung thu và bày cỗ Cách tiến hành: *Tổ chức cuộc thi “ Bày mâm cỗ Trung thu” - Bước 1: Khai mạc cuộc thi “Bày mâm cỗ - HS theo dõi. Trung thu” - Bước 2: Giới thiệu BGK và tiêu chí cuộc thi - Giới thiệu BGK chấm thi. - HS lắng nghe - Tiêu chí cuộc thi gồm 4 tiêu chí; Nội dung phonh phú; Hình thức trình bày hấp dẫn, đẹp mắt; Sáng tạo; Tiết kiệm. - Bước 3: Tổ chức cuộc thi “ Bày mâm cỗ Trung thu” - Khi HS bày mâm cỗ, chuyển sang hoạt động - HS thực hiện 4. 3. Thực hành * Văn nghệ và tặng quà cho HS có hoàn cảnh khó khăn, - Bước 1: chương trình văn nghệ - Dẫn chương trình mời đại diện lớp lên biểu - HS lắng nghe diễn văn nghệ. - Dẫn chương trình nhận xét tiết mục biểu diễn 12 của các bạn. - HS thực hiện theo yêu cầu - Diễn tiểu phẩm “ Chị Hằng đi đâu” - HS nhắc lại - Bước 2: Tặng quà cho HS có hoàn cảnh khó khăn. - Sau khi kết thúc tiểu phẩm, GV Âm nhạc mở nhạc nền bài hát về Trung thu, HS dẫn chương - HS lắng nghe trình mời các bạn có hoàn cảnh khó khăn lên nhận quà - HS lắng nghe – nhận quà - Bước 3: Múa lân, sư tử Đội lân, sư tử biểu diễn trước toàn trường, đi vòng quanh sân trường tạo không khí náo nhiệt - HS quan sát theo dõi cho ngày hội. *Đánh giá - Đội trưởng đội cờ nhận xét phần rước đèn từ trên xuống sân. - HS lắng nghe - GV tuyên dương lớp rước đèn đẹp, nền nếp, nhắc nhở chung các lớp chua thực hiện tốt. - Dặn dò những việc các em nên làm khi tham gia hội vui Trung thu ở lớp, nơi sinh sống. 4. Vận dụng – trải nghiệm Mục tiêu Tạo không khí vui tươi, các lớp tự trang trí khung cảnh đẹp để đón Tết Trung thu. Cách tiến hành Hoạt động tiếp nối - GV hợp ban đại diện PHHS các lớp tổ chức vui Trung tại lớp. - HS thực hiện - Để có không khí vui tươi, các lớp tự trang trí khung cảnh đẹp để đón Tết Trung thu. - GVCN hướng dẫn HS tự làm bánh, tự bày cỗ 13 Trung thu, - Về nhà các em tự bày cỗ Trung thu cho gia đình hoăc cùng bố mẹ, anh chị bày cỗ. IV. Điều chỉnh sau bài học Toán ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - HS nhận biết và viết được các dấu >, so sánh được các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mô hình, chữ số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Khám phá - GV kiểm tra đồ dùng học tập. - Học sinh để lên bàn. - GV nhận xét, nhắc nhở. 3. Thực hành a. GV đính bảng mô hình yêu cầu - HS quan sát đọc, viết bảng con. học sinh nêu đúng số theo yêu cầu của cô >. - GV nhận xét, nhắc nhở. - HS nhận xét bạn. b. Thực hành: - GV yêu cầu học sinh đọc, viết các - HS quan sát đọc các số. 14 số từ 0 - 10; 10 – 0, >. - HS nhận xét bạn. - 24 5 0 - HS lên bảng làm, lớp viết bảng con, viết vở 3 1 7 6 - GV nhận xét. 4. Vận dụng trải nghiệm - GV nhận xét HS đọc. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2023 Tiếng Việt Bài 12: H, h, L, l I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù - Nhận biết và đọc đúng các âm h, l hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ; - Viết đúng các chữ h, l viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h, l. - Nói và nghe: Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm h, 1 có trong bài học. Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối. Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ: 1. Tranh le le bơi trên hồ; 2. Tranh khung cảnh gia đình, em bé 1- 2 tuổi, mẹ bế bé, bà cầm lá hẹ để làm thuốc ho cho bé; 3. Tranh về một số loài cây. 2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: có ý thức học tập và hoàn thành nội dung bài học. - Năng lực hợp tác: Biết trao đổi với bạn về gia đình. - Năng lực giải quyết vấn đề: Hoàn thành tốt các nội dung cô giáo yêu cầu. 3. Phẩm chất - Yêu nước: Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ với bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên. - Nhân ái: Yêu thương, tôn trọng ông bà, cha mẹ, yêu thiên nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Nội dung bài dạy. - HS: SGK, bộ chữ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 15 TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động Mục tiêu - Tạo hứng thú cho HS hứng thú trước khi vào bài mới. - Đánh giá mức độ nhớ bài học trước đó. Cách tiến hành - HS ôn lại chữ i, k. GV có thể cho - HS chơi HS chơi trò chơi nhận biết các nét tạo ra chữ i, k. - HS viết chữ i, k - HS viết 2. Khám phá Nhận biết Mục tiêu: Phát triển ngôn ngữ nói, kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. Cách tiến hành - HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: - Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời - GV và HS thống nhất câu trả lời. - GV nói câu dưới tranh và HS nói - HS nói theo. theo. - GV cũng có thể đọc thành tiếng câu - HS đọc nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS dọc theo. GV và HS lặp lại câu nhận biết một số lần: le le bơi trên hồ. - HS đọc 16 - GV giúp HS nhận biết tiếng có âm h, âm l và giới thiệu chữ ghi âm h, âm l. 3. Thực hành Đọc HS luyện đọc âm l,h Mục tiêu: Nhận biết và đọc đúng âm l, h, đọc đúng tiếng từ ngữ, câu có âm l, h và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc. Cách tiến hành a. Đọc âm - GV đưa chữ h lên bảng để giúp HS - HS quan sát nhận biết chữ h trong bài học. - GV đọc mẫu âm h - HS lắng nghe - GV yêu cầu HS đọc. - Một số HS đọc âm h, sau đó - Tương tự với âm l từng nhóm và cả lớp đồng thanh đọc một số lần. b. Đọc tiếng - Đọc tiếng trong SHS + Đọc tiếng - HS lắng nghe chứa âm h ở nhóm thứ nhất. - GV đưa các tiếng chứa âm h ở nhóm thứ nhất: yêu cầu HS tìm diểm chung cùng chứa âm h). - Đánh vần tiếng: Một số HS đánh - HS đánh vần vần tất cả các tiếng có cùng âm h đang học. - GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng - HS đọc có cùng âm h đang học. + Đọc trơn các tiếng chứa âm h đang - HS đọc học: Một số HS đọc trơn, mỗi HS đọc trơn một nhóm, 17 + GV yêu cầu HS đọc tất cả các - HS đọc tiếng. - Ghép chữ cái tạo tiếng - HS ghép + GV yêu cầu HS tự tạo các tiếng có chứa h. + GV yêu cầu HS phân tích tiếng, 2 - - HS phân tích 3 HS nêu lại cách ghép. + Lớp đọc trơn đồng thanh những - HS đọc tiếng mới ghép được. Tương tự âm l c. Đọc từ ngữ - GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho - HS quan sát từng từ ngữ: lá đỏ, bờ hồ, cá hố, le le - Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ. - GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong - HS nói tranh. - GV cho từ lá đỏ xuất hiện dưới - HS quan sát tranh. - Yêu cầu HS phân tích và đánh vần - HS phân tích và đánh vần tiếng lá đỏ, đọc trơn từ lá đỏ. - GV thực hiện các bước tương tự đối với bờ hồ, cá hố, le le - HS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc - HS đọc một từ ngữ. 3, 4 lượt HS đọc. - 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc - HS đọc đồng thanh một số lần. Viết bảng Mục tiêu: Viết đúng chữ l, h viết đúng các tiếng từ chứa âm l, h trong 18 bảng con. Cách tiến hành - GV đưa mẫu chữ h, chữ l và hướng - HS lắng nghe và quan sát. dẫn HS quan sát. - GV viết mẫu và nêu cách viết chữ h, - HS lắng nghe chữ l. - HS viết chữ h, chữ l (chú ý khoảng - HS viết cách giữa các chữ trên một dòng). - HS nhận xét, đánh giá chữ viết của - HS nhận xét bạn. - GV nhận xét, đánh giá chữ viết của - HS lắng nghe HS. GV quan sát sửa lỗi cho HS. TIẾT 2 5. Viết vở Mục tiêu: Viết đúng chữ l, h viết đúng các tiếng từ chứa âm l, h trong vở. Cách tiến hành - HS tô chữ h, chữ l (chữ viết - GV hướng dẫn HS tô chữ h, chữ l HS tô thường, chữ cỡ vừa) vào vở chữ ô (chữ viết thường, chữ cỡ vừa) vào Tập viết 1, tập một. vở Tập viết 1, tập một. - HS viết - GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách. - HS nhận xét - GV nhận xét và sửa bài của một số HS - HS đọc thẩm. - HS đọc thầm câu - HS tìm - Tìm tiếng có âm h Đọc - HS lắng nghe. - GV đọc mẫu - HS đọc - HS đọc thành tiếng sau đó cả lớp đọc 19 đồng thanh theo GV Tương tự với âm l Nói theo tranh Mục tiêu: HS trả lời được câu hỏi & đọc được câu ứng dụng có chữ l, h. Cách tiến hành - HS quan sát. - HS quan sát tranh trong SHS. GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời: - HS trả lời. - Em thấy gì trong tranh? - HS trả lời. - GV và HS thống nhất câu trả lời. - HS lắng nghe - GV hướng dẫn HS nói về các loài cây trong tranh (có cây ăn quả) với các bộ phận khác nhau (tên các bộ phận) và lợi ích của chúng (cho quả, dùng gỗ làm nhà, chữa bệnh (liên hệ với câu “Bé bị ho. Bà đã có lá hẹ"), cho bóng mát, giữ gìn môi trường trong sạch,...). - GV chia HS thành các nhóm trả lời dựa - HS thực hiện vào nội dung đã trả lời ở trên. - Đại diện một nhóm thể hiện nội dung - HS thể hiện, nhận xét trước cả lớp, GV và HS nhận xét. 4. Vận dụng – trải nghiệm Mục tiêu: HS, đọc, viết được chữ l,h, tiếng, từ theo yêu cầu, Cách tiến hành - GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm h, âm l. - HS lắng nghe - GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS. - Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà: chào tạm biệt, chào khi gặp. 20
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_khoi_1_tuan_4_nam_hoc_2023_2024.doc