Kế hoạch dạy học môn Địa lý 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Viên Nội
Chủ đề: Các chuyển động của Trái đất - Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả.
- Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời
(HS không trả lời: Câu hỏi 3 – BT)
- Bài 9: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Chủ đề : Địa hình bề mặt trái đất
( 3 tiết)
- Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất.
- Các dạng địa hình trên bề mặt trái đất.
Chủ đề: Các yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu
(3 tiết)
- Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
(Dạy mục 2,3)
- Bài 19: Khí áp và gió trên trái đất.
- Bài 20: Mưa và sự phân bố lượng mưa.
Chủ đề: Các đới khí hậu trên Trái đất
(2 tiết)
- Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
(Dạy mục 1)
- Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
(Làm BT ,1,4,5; không yêu cầu HS làm bài 2,3)
- Bài 22: Các đới khí hậu trên trái đất
(Không dạy mục 1: Các chí tuyến và vòng cực trên trái đất)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học môn Địa lý 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Viên Nội
TRƯỜNG THCS VIÊN NỘI KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ 6 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm 35 tuần: 35 tiết Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: HỆ SỐ HỌC KỲ HỆ SỐ 1 HỆ SỐ 2 HỌC KỲ M V HỌC KỲ I 1 1 1 1 HỌC KỲ II 1 1 1 1 CẢ NĂM 2 2 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT TÊN CHỦ ĐỀ TÊN BÀI HỌC TRONG CHỦ 1 Chủ đề: Các chuyển động của Trái đất - Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả. - Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời (HS không trả lời: Câu hỏi 3 – BT) - Bài 9: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. 2 Chủ đề : Địa hình bề mặt trái đất ( 3 tiết) - Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất. - Các dạng địa hình trên bề mặt trái đất. 3 Chủ đề: Các yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu (3 tiết) - Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (Dạy mục 2,3) - Bài 19: Khí áp và gió trên trái đất. - Bài 20: Mưa và sự phân bố lượng mưa. 4 Chủ đề: Các đới khí hậu trên Trái đất (2 tiết) - Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (Dạy mục 1) - Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa (Làm BT ,1,4,5; không yêu cầu HS làm bài 2,3) - Bài 22: Các đới khí hậu trên trái đất (Không dạy mục 1: Các chí tuyến và vòng cực trên trái đất) Chủ đề: Biển và đại dương (2 tiết) - Bài 24: Biển và đại dương - Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT: TUẦN TIẾT BÀI TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I 1 1 Bài mở đầu 2 2 1 Vị trí, hình dạng và kích thước của trái đất Bản đồ. Cách vẽ bản đồ Không dạy. Phần khái niệm bản đồ tích hợp vào bài 3 3 3 3 Bản đồ. Tỷ lệ bản đồ (Tích hợp phần khái niệm bản đồ bài 2). Giới thiệu bản đồ hành chính Việt Nam và khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Biển Đông và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa 4 4 4 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí Giới thiệu bản đồ hành chính Việt Nam và khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với Biển Đông và hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa 5 5 5 Ký hiệu bản đồ. Cách biểu hiện của địa hình trên bản đồ 6 Thực hành: Tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học Không dạy -> HS tự làm 6,7,8 6,7,8,9 CHỦ ĐỀ: CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT (4 tiết – Bài 7,8,9 ) - Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả. (HS không trả lời: Câu hỏi 1 – BT) - Bài 8: Sự chuyển động của trái đất quanh mặt trời (HS không trả lời: Câu hỏi 3 – BT) - Bài 9: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Có thể dạy hết phần các chuyển động sau đó dạy sang hệ quả 10 10 Kiểm tra 1 tiết 11 11 10 Cấu tạo bên trong của trái đất 12 12 11 Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất (Câu 3 Không yêu cầu HS làm ) 13,14,15 13,14,15 CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT ( 3 tiết) - Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất. - Bài 13,14: Các dạng địa hình trên bề mặt trái đất. 16 16 Chữa bài tập trong SBT 17 17 Ôn tập HK I 18 18 Kiểm tra HK I HỌC KÌ II 19 19 15 Các mỏ khoáng sản 20 20 16 Thực hành: Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn 21 21 17 Lớp vỏ khí 22,23,24 22,23,24 CHỦ ĐỀ 3: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHÍ HẬU (3 tiết) - Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (Dạy mục 2,3) - Bài 19: Khí áp và gió trên trái đất. - Bài 20: Mưa và sự phân bố lượng mưa. 25,26 25,26 CHỦ ĐỀ 4: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT (2 tiết) - Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (Dạy mục 1) - Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa (Làm BT ,1,4,5; không yêu cầu HS làm bài 2,3) - Bài 22: Các đới khí hậu trên trái đất (Không dạy mục 1: Các chí tuyến và vòng cực trên trái đất) 27 27 Ôn tập ( từ bài 17 đến bài 22) 28 28 Kiểm tra viết 1 tiết 29 29 23 Sông và hồ 30,31 30,31 CHỦ ĐỀ 5: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG (2 tiết) - Bài 24: Biển và đại dương - Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương 32 32 26 Đất và các nhân tố hình thành đất 33 33 27 Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực động vật trên trái đất 34 34 Ôn tập HK II 35 35 Kiểm tra HK II KÍ DUYỆT CỦA TỔ CM TỔ TRƯỞNG Trương Xuân Thảo Viên nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020 GV THỰC HIỆN Nguyễn Thị Thúy TRƯỜNG THCS VIÊN NỘI KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm 35 tuần: 70 tiết Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: HỆ SỐ HỌC KỲ HỆ SỐ 1 HỆ SỐ 2 HỌC KỲ M V TH HỌC KỲ I 1 1 1 1 1 HỌC KỲ II 1 1 1 1 1 CẢ NĂM 2 2 2 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT TÊN CHỦ ĐỀ TÊN CÁC TIẾT/ BÀI HỌC TRONG CHỦ 1 Chủ đề : Thiên nhiên môi trường đới nóng ( 5 tiết) - Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (HS không trả lời: Câu hỏi 4 – BT) - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa - Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng (HS không làm: Câu hỏi 2,3, -> Khái quát nd chủ đề) 2 Chủ đề : Các khu vực châu phi (4 tiết) - Bài 32,33: Các khu vực Châu Phi - Bài 34: Thực hành so sánh sự phát triển kinh tế các khu vực Châu Phi IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT: TUẦN TIẾT BÀI TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I 1 1 1 Dân số 2 2 Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới. 2 3 3 Quần cư. Đô thị hóa 4 4 Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi (HDHS tự làm câu 1-> Tăng thời lượng vào câu khác và hướng dẫn chuẩn bị chủ đề 1) 3 5 Ôn tập chương I: Thành phần nhân văn MT 3 4 5 6 7,8 9,10 CHỦ ĐỀ 1: THIÊN NHIÊN MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG (4 Tiết ) - Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (HS không trả lời: Câu hỏi 4 – BT) - Bài 6: Môi trường nhiệt đới - Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa - Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng (HS không làm: Câu hỏi 2,3, -> Khái quát nd chủ đề) 8 Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng K dạy 9 Hoạt động nông nghiệp đới nóng (HS không trả lời: Câu hỏi 3 – BT) K dạy 6 11 10 Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường đới nóng (Tích hợp GDQPAN: Ví dụ về sự gia tăng dân số có ảnh hưởng đến đời sống, vật chất và môi trường tại một số thành phố lớn ở nước ta) 11 Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng K dạy 6 12 Ôn tập MT đới nóng 7 13 13 Môi trường đới ôn hòa 14 Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa K dạy 15 Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa K dạy 16 Đô thị hóa ở đới ôn hòa K dạy 7 14 17 Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa (Câu 2,3 không yêu cầu HS làm) 8 15 18 Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa (Không làm Câu 2. Không y/c vẽ biểu đồ. GV hướng dẫn hs nhận xét và giải thích.) 8 16 Ôn tập MT đới ôn hòa 9 17 Kiểm tra viết 1 tiết 9 18 19 Môi trường hoang mạc 20 Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc K dạy 10 19 21 Môi trường đới lạnh 22 Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh K dạy 10 20 23 Môi trường vùng núi 24 Hoạt động kinh tế của con người ở môi trường vùng núi K dạy 11 21 Ôn tập Môi trường hoang mạc, đới lạnh và vùng núi. 11 22 25 Tổng kết các môi trường địa lý 12 23 26 Thế giới rộng lớn và đa dạng 12 24 27 Thiên nhiên Châu Phi 13 25 28 Thiên nhiên Châu Phi (Tiếp theo) 13 26 29 Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở Châu Phi 14 27 30 Dân cư, xã hội Châu Phi (Không dạy mục 1 phần sơ lược lịch sử.) 14 28 31 Kinh tế Châu Phi 15 29 Kinh tế Châu Phi (Tiếp theo) 15 16 17 30 31,32 33 CHỦ ĐỀ 2: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (4 tiết) - Bài 32,33: Các khu vực Châu Phi - Bài 34: Thực hành so sánh sự phát triển kinh tế các khu vực Châu Phi 17 34 Ôn tập Châu Phi 18 35 Ôn tập HK I 18 36 Kiểm tra HK I HỌC KÌ II 19 37 35 Khái quát châu Mỹ 19 38 36 Thiên nhiên Bắc Mỹ 20 39 37 Dân cư Bắc Mỹ 20 40 38 Kinh tế Bắc Mỹ 21 41 39 Kinh tế Bắc Mỹ (Tiếp theo) 40 Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng CN vành đai Mặt Trời Không dạy -> HS tự làm 21 42 41 Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ 22 43 42 Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ (Tiếp theo) 22 44 43 Dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ (Không dạy mục 1: Sơ lược lịch sử) 23 45 44 Kinh tế Trung và Nam mỹ 23 46 45 Kinh tế Trung và Nam mỹ (Tiếp theo) 24 47 46 Thực hành: Sự phân bố của thảm thực vật ở hai sườn Đông và Tây của dãy núi An-đét 24 48 Ôn tập Châu Mỹ 25 49 47 Châu Nam Cực – Châu lục lạnh nhất thế giới 25 50 48 Thiên nhiên châu Đại Dương 26 51 49 Dân cư và kinh tế châu Đại Dương 26 52 50 Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a 27 53 Ôn tập châu Đại dương và Châu Nam cực 27 54 Kiểm tra viết 1 tiết 28 55 51 Thiên nhiên châu Âu 28 56 52 Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo) 29 57 53 Thực hành: Đọc, phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa châu Âu 29 58 54 Dân cư, xã hội châu Âu 30 59 55 Kinh tế châu Âu 30 60 56 Khu vực Bắc Âu 31 61 57 Khu vực Tây và Trung Âu 31 62 58 Khu vực Nam Âu 32 63 59 Khu vực Đông Âu 32 64 60 Liên minh Châu Âu 33 65 61 Thực hành: Đọc lược đồ cơ cấu kinh tế châu Âu 33 66 Ôn tập Châu Âu 34 67 Ôn tập HK II 34 68 Kiểm tra HK II 35 69 Tổng kết Địa lý 7 35 70 Tổng kết Địa lý 7 KÍ DUYỆT CỦA TỔ CM TỔ TRƯỞNG Trương Xuân Thảo Viên nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020 GV THỰC HIỆN Nguyễn Thị Thúy TRƯỜNG THCS VIÊN NỘI KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm 35 tuần: 52 tiết Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: HỆ SỐ HỌC KỲ HỆ SỐ 1 HỆ SỐ 2 HỌC KỲ M V TH HỌC KỲ I 1 1 1 1 HỌC KỲ II 1 1 1 1 1 CẢ NĂM 2 2 1 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT TÊN CHỦ ĐỀ TÊN CÁC TIẾT/ BÀI HỌC TRONG CHỦ 1 CHỦ ĐỀ 1: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á – ASEAN ( 3 tiết) - Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). - Bài 18: Tìm hiểu về các nước ĐNA (Không làm: Mục 3 - ĐK dân cư; Mục 4 – Kinh tế) 2 CHỦ ĐỀ 2: ĐỊA HÌNH VIỆT NAM (4 Tiết) - Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam - Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình - Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam CHỦ ĐỀ 3: KHÍ HẬU VIỆT NAM (3 Tiết) - Bài 31: Đặc điểm khí hậu việt Nam - Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta CHỦ ĐỀ 4: SÔNG NGÒI VIỆT NAM (4 Tiết) - Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta - Bài 35: Thực hành: Về khí hậu, thủy văn Việt Nam 2 CHỦ ĐỀ 5: CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (4 Tiết) Bài 41: Miền bắc và Đông Bắc Bắc bộ (HS không trả lời: Câu hỏi 3 – BT) Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT: TUẦN TIẾT BÀI TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH HỌC KÌ I 1 1 1 Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản 2 2 2 Khí hậu châu Á (Câu hỏi 2 – BT: HS không làm ) 3 3 3 Sông ngòi và cảnh quan châu Á 4 4 4 Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á 5 5 5 Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á (Câu hỏi 2 – BT: Không yêu cầu hs vẽ biểu đồ, GV hướng dẫn hs nhận xét.) 6 6 6 Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn châu Á 7 7 7 §Æc ®iÓm ph¸t triÓn kinh tÕ x· héi cña c¸c níc Ch©u ¸ (Không dạy mục 1; Câu hỏi 2 – BT-> HS không làm ) K dạy mục 1 Vài nét về lịch sử phát triển của các nước châu Á 8 8 8 T×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ, x· héi ë c¸c níc Ch©u ¸ 9 9 Ôn tập Bài 1 – Bài 8 10 10 Kiểm tra viết 1 tiết 11 11 9 Khu vực Tây Nam Á 12 12 10 Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á 13 13 11 Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á 14 14 12 Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á 15 15 13 Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á (HS không trả lời: Câu hỏi 2 – BT) 16 16 Ôn tập HKI 17 17 Kiểm tra học kì I 18 18 14 Đông Nam Á – Đất liền và hải đảo HỌC KÌ II 19 19 15 Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á 19 20 16 Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á 20 21 21,22 23 CHỦ ĐỀ: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á – ASEAN (3 tiết) Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). Bài 18: Tìm hiểu về các nước ĐNA (Không làm: Mục 3 - ĐK dân cư; Mục 4 – Kinh tế) 19 Địa hình dưới tác động của nội lực và ngoại lực Không dạy 20 Khí hậu và cảnh quan trên TĐ Không dạy 21 Con người và MT địa lý Không dạy 22 Việt Nam đất nước con người (HS không trả lời: Câu hỏi 2 – BT) Không dạy -> HS tự đọc 21 24 23 Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam (HS không trả lời: Câu hỏi 1 – BT) 22 25 24 Vùng biển Việt Nam (Tích hợp GDQPAN: Chủ quyền của Biển đảo Việt Nam - Giới thiệu các mốc chủ quyền chủ yếu trên đất liền và biển, đảo) 25 Lịch sử phát triển tự nhiên Việt Nam Không dạy -> HS tự đọc 22 26 26 Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam (Không dạy mục 2: Sự hình thành các vùng mỏ chính nước ta; Câu hỏi 3 – BT: Không yêu cầu HS không trả lời) 27 Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam Không dạy -> HS tự làm 23 27 Hướng dẫn làm quen với Atlat Địa lý TN VN 23 28 Ôn tập 24 29 Kiểm tra viết 1 tiết 24 25 26 30 31,32 33 CHỦ ĐỀ: ĐỊA HÌNH VIỆT NAM (4 Tiết) Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam 26 27 34 35,36 CHỦ ĐỀ: KHÍ HẬU VIỆT NAM (3 Tiết) Bài 31: Đặc điểm khí hậu việt Nam Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta 28 29 37,38 39,40 CHỦ ĐỀ: SÔNG NGÒI VIỆT NAM (4 Tiết) - Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam - Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta - Bài 35: Thực hành: Về khí hậu, thủy văn Việt Nam 30 41 36 Đặc điểm đất Việt Nam 30 42 37 Đặc điểm sinh vật Việt Nam 31 43 38 Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam 39 Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam Không dạy -> HS tự đọc 31 44 40 Thực hành: Đọc lát cắt tự nhiên tổng hợp 32 33 45,46 47,48 CHỦ ĐỀ 2: CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN (4 tiết) Bài 41: Miền bắc và Đông Bắc Bắc bộ (HS không trả lời: Câu hỏi 3 – BT) Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ - Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ 34 49 Ôn tập HKII 35 50 Kiểm tra học kì II 35 51 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về địa phương: Vị trí địa lí Lịch sử phát triển Các đặc điểm TN có ý nghĩa đối với thủ đô HN 35 52 Hệ thống hóa Địa lý 8 KÍ DUYỆT CỦA TỔ CM TỔ TRƯỞNG Trương Xuân Thảo Viên nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020 GV THỰC HIỆN Nguyễn Thị Thúy TRƯỜNG THCS VIÊN NỘI KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm 35 tuần: 53 tiết Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: HỆ SỐ HỌC KỲ HỆ SỐ 1 HỆ SỐ 2 HỌC KỲ M V TH HỌC KỲ I 1 1 1 1 1 HỌC KỲ II 1 1 1 1 1 CẢ NĂM 2 2 2 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: TT TÊN CHỦ ĐỀ TÊN BÀI HỌC TRONG CHỦ 1 Chủ đề 1: Rèn một số kĩ năng sử dụng Atlat và vẽ biểu đồ. (3 tiết) Chủ đề mở rộng ngoài chương trình Dạy kĩ năng vẽ và phân tích một số dạng biểu đồ. Sử dụng Atlat khi học ĐL kinh tế. - Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng của đàn gia súc gia cầm 2 Chủ đề 2: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo (4 tiết) - Bài 43,44: Phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo. - Bài 45: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ. (Tích hợp GDQPAN: Ví dụ để chứng minh phát triển kinh tế biển phải gắn với nhiệm vụ quốc phòng và an ninh biển) 3 Chủ đề 3: Địa lí địa phương (3 tiết) Địa lí địa phương - Vị trí địa lí và giới hạn. - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Điều kiện dân cư xã hội. - Đặc điểm phát triển kinh tế - Báo cáo thu hoạch cuối chủ đề. IV. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT: TUẦN TIẾT BÀI TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ HỌC KÌ I 1 1 1 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 2 2 Dân số và gia tăng dân số 2 3 3 Phân bố dân cư và các loại hình quần cư 4 4 Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống. 3 5 5 Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999 (Đổi thành tháp dân số trong Atlat hoặc mới nhất) 6 6 Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (HD học sinh tự đọc Mục I: Nền kinh tế nước ta trước thời kỳ đổi mới) 4 7 HD Sử dụng Atlat khi học ĐL kinh tế. 8 7 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm ngư nghiệp 5 9 8 Sự phát triển và phân bố nông nghiệp 5 6 10 11 9 Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp – thuỷ sản (Câu hỏi 3 – BT thay bằng vẽ biểu đồ hình cột) 6 7 12 13 CHỦ ĐỀ 1: RÈN MỘT SỐ KĨ NĂNG SỬ DỤNG ÁT LÁT VÀ VẼ BIỂU ĐỒ (3 tiết) Tiết 1: Dạy kĩ năng vẽ và phân tích một số dạng biểu đồ. Tiết 2: Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng của đàn gia súc gia cầm 7 14 11 Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp 8 15 12 Sự phát triển và phân bố công nghiệp (Không dạy: Mục II.3.Một số ngành công nghiệp nặng khác; Không trả lời: Câu hỏi 3 – BT) 16 13 Vai trò đặc điểm phát triển và phân bố nghành dịch vụ 9 17 14 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (Tích hợp GDQPAN: Ví dụ về giao thông vận tải và bưu chính viễn thông gắn với quốc phòng và an ninh) 18 15 Thương mại và du lịch 10 19 16 Thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế 20 Ôn tập các ngành kinh tế 11 21 Kiểm tra 1 tiết 22 17 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 12 23 18 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( tiếp theo) 24 20 Vùng Đồng Bằng sông Hồng 13 25 21 Vùng Đồng Bằng sông Hồng ( tiếp theo) 26 22 Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người 14 27 23 Vùng Bắc Trung Bộ 28 24 Vùng Bắc Trung Bộ ( tiếp theo) 15 29 25 Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ 30 26 Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ ( tiếp theo) 16 31 27 Thực hành: Kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ 32 28 Vùng Tây Nguyên 17 33 29 Vùng Tây nguyên ( Tiếp theo) 34 30 Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên 18 35 Ôn tập Học Kì I 36 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II 19 37 31 Vùng Đông Nam Bộ 20 38 32 Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) 21 39 33 Vùng Đông Nam Bộ(tiếp theo) 34 Thực hành: Phân tích một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ (Hướng dẫn HS tự làm) 22 40 35 Vùng đồng bằng Sông Cửu Long 23 41 36 Vùng đồng bằng Sông Cửu Long (tiếp theo) 24 42 37 Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của nghành thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long 25 43 Ôn tập: Vùng ĐNB và Vùng ĐBSCL 26 44 Kiểm tra viết 1 tiết 27 28 29 30 45 46 47 48 CHỦ ĐỀ 2: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO (4 tiết) - Bài 43,44: Phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo. - Bài 45: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế các đảo ven bờ. (- Tiết 1: Vùng biển nước ta và hướng dẫn học sinh tìm hiểu phần II. -Tiết 2,3: Phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo. - Tiết 4: Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo.) Tích hợp GDQPAN: Ví dụ để chứng minh phát triển kinh tế biển phải gắn với nhiệm vụ quốc phòng và an ninh biển 31 32 33 49 50 51 CHỦ ĐỀ 3: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG (3 tiết) Bài 41,42,43: Địa lý tỉnh Bài 44: Thực hành: Phân tích mqh giữa các thành phần tự nhiên và vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế địa phương (Bài 44 HD hoc sinh tự làm) Tiết 1: Vị trí địa lí và sự phân chia hành chính; Điều kiện tự nhiên và TNTN. Tiết 2: Đặc điểm dân cư, xã hội. Tiết 3: Tình hình phát triển kinh tế. 34 52 Ôn tập HKII 35 53 Kiểm tra học kì II KÍ DUYỆT CỦA TỔ CM TỔ TRƯỞNG Trương Xuân Thảo Viên nội, ngày 28 tháng 8 năm 2020 GV THỰC HIỆN Nguyễn Thị Thúy
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_dia_ly_6_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs.docx