Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2021-2022
Bài học
Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T1).
Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T2).
Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T3).
Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T4).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 8 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG THCS BẢO YÊN TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên: Trần Thị Thơm CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN NGỮ VĂN KHỐI LỚP 8. NĂM HỌC 2021-2022 (Đính kèm Công văn số /SGD&ĐT-GDTrH ngày /8/2021 của Sở GD&ĐT Phú Thọ) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 2 ; Số học sinh: 46; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:1; Trình độ đào tạo (chuyên môn): Đại học sư phạm Lịch sử Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. : Tốt: 3. Thiết bị dạy học: Phân môn Lịch sử: STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/ thực hành Ghi chú 1 Máy tính 1 2 Máy chiếu 1 3 Tranh ảnh Không giới hạn 4 Phiếu học tập Không giới hạn II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn Phân phối chương trình Thứ tự tiết Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học 1 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T1). 9 Tuần 1 Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh, phiếu học tập. Lớp học 2 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T2). Tuần 1 Lớp học 3 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T3). Tuần 1 Lớp học 4 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T4). Tuần 2 Lớp học 5 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T5). Tuần 2 Lớp học 6 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T6). Tuần 2 Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh, phiếu học tập. Lớp học 7 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T7). Tuần 2 Lớp học 8 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T8). Tuần 2 Lớp học 9 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T9). Tuần 3 Lớp học 10 Trường từ vựng. 1 Tuần 3 Máy tính, máy chiếu Lớp học 11 Tức nước vỡ bờ (T1). 2 Tuần 3 Lớp học 12 Tức nước vỡ bờ (T2). Tuần 3 Lớp học 13 Xây dựng đoạn văn trong văn bản. 1 Tuần 4 Lớp học 14 Lão Hạc (T1). 2 Tuần 4 Máy tính, máy chiếu Lớp học 15 Lão Hạc (T2). Tuần 4 Lớp học 16 Từ tượng hình, từ tượng thanh. 1 Tuần 4 Máy tính, máy chiếu Lớp học 17 Liên kết các đoạn văn trong văn bản. 1 Tuần 5 Lớp học 18 Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. 1 Tuần 5 Máy tính, máy chiếu Lớp học 19 Tóm tắt văn bản tự sự. 1 Tuần 5 Lớp học 20 Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự. 1 Tuần 5 Lớp học 21 Cô bé bán diêm (T1). 2 Tuần 6 Máy tính, máy chiếu Lớp học 22 Cô bé bán diêm (T2). Tuần 6 Lớp học 23 Trợ từ, thán từ. 1 Tuần 6 Máy tính, máy chiếu Lớp học 24 Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. 1 Tuần 6 Lớp học 25 Đánh nhau với cối xay gió (T1). 2 Tuần 7 Máy tính, máy chiếu Lớp học 26 Đánh nhau với cối xay gió (T2). Tuần 7 Lớp học 27 Tình thái từ. 1 Tuần 7 Máy tính, máy chiếu Lớp học 28 Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm . 1 Tuần 7 Lớp học 29 Chiếc lá cuối cùng (T1). 2 Tuần 8 Máy tính, máy chiếu Lớp học 30 Chiếc lá cuối cùng (T2). Tuần 8 Lớp học 31 Chương trình địa phương (Phần tiếng Tiệt). 1 Tuần 8 Lớp học 32 Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. 1 Tuần 8 Lớp học 33 Ôn tập truyện kí Việt Nam. 1 Tuần 9 Lớp học 34 Thông tin về ngày trái đất năm 2000 (T1). 2 Tuần 9 Máy tính, máy chiếu Lớp học 35 Thông tin về ngày trái đất năm 2000 (T2). Tuần 9 Lớp học 36 Kiểm tra giữa kì I. 2 Tuần 9 Đề KT Lớp học 37 Kiểm tra giữa kì I. Tuần 10 Lớp học 38 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T1) 4 Tuần 10 Máy tính, máy chiếu Lớp học 39 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T2) Tuần 10 Lớp học 40 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T3) Tuần 10 Lớp học 41 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T4) Tuần 11 Lớp học 42 Trả bài kiểm tra giữa kì I 1 Tuần 11 Lớp học 43 Hai cây phong (T1). 2 Tuần 11 Máy tính, máy chiếu Lớp học 44 Hai cây phong (T2). Tuần 11 Lớp học 45 Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm (T1). 2 Tuần 12 Phiếu học tập Lớp học 46 Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm (T2). Tuần 12 Lớp học 47 Câu ghép. 1 Tuần 12 Máy tính, máy chiếu Lớp học 48 Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh 1 Tuần 12 Lớp học 49 Ôn dịch thuốc lá (T1). 2 Tuần 13 Máy tính, máy chiếu Lớp học 50 Ôn dịch thuốc lá (T2). Tuần 13 Lớp học 51 Câu ghép (tiếp). 1 Tuần 13 Máy tính, máy chiếu Lớp học 52 Phương pháp thuyết minh. 1 Tuần 13 Lớp học 53 Bài toán dân số (T1). 2 Tuần 14 Máy tính, máy chiếu Lớp học 54 Bài toán dân số (T2). Tuần 14 Lớp học 55 Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. 1 Tuần 14 Máy tính, máy chiếu Lớp học 56 Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh (T1). 2 Tuần 14 Lớp học 57 Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh (T2). Tuần 15 Lớp học 58 Chương trình địa phương (Phần Văn). 1 Tuần 15 Lớp học 59 Dấu ngoặc kép. 1 Tuần 15 Lớp học 60 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng (T1). 3 Tuần 15 Phiếu học tập Lớp học 61 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng (T2). Tuần 16 Lớp học 62 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng (T3). Tuần 16 Lớp học 63 Đập đá ở Côn Lôn. 1 Tuần 16 Máy tính, máy chiếu Lớp học 64 Thuyết minh về một thể loại văn học (T1). 3 Tuần 16 Lớp học 65 Thuyết minh về một thể loại văn học (T2). Tuần 17 Lớp học 66 Thuyết minh về một thể loại văn học (T3). Tuần 17 Lớp học 67 Ôn tập tiếng Việt (T1). 2 Tuần 17 Máy tính, máy chiếu Lớp học 68 Ôn tập tiếng Việt (T2). Tuần 17 Lớp học 69 Kiểm tra cuối kì I 2 Tuần 18 Đề KT Lớp học 70 Kiểm tra cuối kì I. Tuần 18 Lớp học 71 HD ĐT: Muốn làm thằng cuội. 1 Tuần 18 Lớp học 72 Trả bài kiểm tra cuối kì I. 1 Tuần 18 Lớp học Thứ tự tiết Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học 73 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T1). 8 Tuần 19 Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập, tranh ảnh. Lớp học 74 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T2). Tuần 19 Lớp học 75 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T3). Tuần 19 Lớp học 76 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T4). Tuần 19 Lớp học 77 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T5). Tuần 20 Lớp học 78 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T6). Tuần 20 Lớp học 79 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T7). Tuần 20 Lớp học 80 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T8). Tuần 20 Lớp học 81 Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. 1 Tuần 21 Lớp học 82 Quê hương (T1). 2 Tuần 21 Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh Lớp học 83 Quê hương (T2). Tuần 21 Lớp học 84 Khi con tu hú. 1 Tuần 21 Máy tính, máy chiếu Lớp học 85 Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) (T1). 2 Tuần 22 Lớp học 86 Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) (T2). Tuần 22 Lớp học 87 Tức cảnh Pắc Bó. 1 Tuần 22 Máy tính, máy chiếu Lớp học 88 Câu cầu khiến. 1 Tuần 22 Máy tính, máy chiếu Lớp học 89 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh (T1). 3 Tuần 23 Lớp học 90 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh (T2). Tuần 23 Lớp học 91 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh (T3). Tuần 23 Lớp học 92 Ngắm trăng. 1 Tuần 23 Máy tính, máy chiếu Lớp học 93 Đi đường. 1 Tuần 24 Máy tính, máy chiếu Lớp học 94 Câu cảm thán. 1 Tuần 24 Máy tính, máy chiếu Lớp học 95 Câu trần thuật. 1 Tuần 24 Máy tính, máy chiếu Lớp học 96 Chiếu dời đô (T1). 2 Tuần 24 Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh. Lớp học 97 Chiếu dời đô (T2). Tuần 25 Lớp học 98 Câu phủ định. 1 Tuần 25 Máy tính, máy chiếu Lớp học 99 Chương trình địa phương (Phần Tập làm văn). 1 Tuần 25 Lớp học 100 Hịch tướng sĩ (T1). 2 Tuần 25 Máy tính, máy chiếu Lớp học 101 Hịch tướng sĩ (T2). Tuần 26 Lớp học 102 Hành động nói. 1 Tuần 26 Máy tính, máy chiếu Lớp học 103 Nước Đại Việt ta (T1). 2 Tuần 26 Máy tính, máy chiếu Lớp học 104 Nước Đại Việt ta (T2). Tuần 26 Lớp học 105 Kiểm tra giữa kì II 2 Tuần 27 Đề KT Lớp học 106 Kiểm tra giữa kì II Tuần 27 Lớp học 107 Hành động nói (tiếp). 1 Tuần 27 Máy tính, máy chiếu Lớp học 108 Viết đoạn văn trình bày luận điểm. 1 Tuần 27 Lớp học 109 Bàn luận về phép học (T1). 2 Tuần 28 Lớp học 110 Bàn luận về phép học (T2). Tuần 28 Lớp học 111 Trả bài kiểm tra giữa kì II 1 Tuần 28 Lớp học 112 Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm (T1). 2 Tuần 28 Lớp học 113 Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm (T2). Tuần 29 Lớp học 114 Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. 1 Tuần 29 Lớp học 115 Đi bộ ngao du (T1). 2 Tuần 29 Máy tính, máy chiếu Lớp học 116 Đi bộ ngao du (T2). Tuần 29 Lớp học 117 Hội thoại. 1 Tuần 30 Máy tính, máy chiếu Lớp học 118 Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào văn nghị luận (T1). 2 Tuần 30 Lớp học 119 Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào văn nghị luận (T2). Tuần 30 Lớp học 120 Lựa chọn trật tự từ trong câu. 1 Tuần 30 Máy tính, máy chiếu Lớp học 121 Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận. 1 Tuần 31 Lớp học 122 Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập). 1 Tuần 31 Lớp học 123 Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài nghị luận (T1). 2 Tuần 31 Lớp học 124 Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài nghị luận (T2). Tuần 31 Lớp học 125 Chương trình địa phương (phần Văn). 1 Tuần 32 Lớp học 126 Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgíc). 1 Tuần 32 Máy tính, máy chiếu Lớp học 127 Ôn tập phần tiếng Việt học kì II (T1). 2 Tuần 32 Lớp học 128 Ôn tập phần tiếng Việt học kì II (T2). Tuần 32 Lớp học 129 Tổng kết phần văn . 1 Tuần 33 Lớp học 130 Tổng kết phần văn (Tiếp). 1 Tuần 33 Lớp học 131 Ôn tập phần tập làm văn (T1). 2 Tuần 33 Lớp học 132 Ôn tập phần tập làm văn (T2). Tuần 33 Lớp học 133 Kiểm tra cuối kì II. 2 Tuần 34 Đề KT Lớp học 134 Kiểm tra cuối kì II. Tuần 34 Lớp học 135 Chủ đề: Văn bản hành chính (T1). 4 Tuần 34 Máy tính, máy chiếu Lớp học 136 Chủ đề: Văn bản hành chính (T2). Tuần 34 Lớp học 137 Chủ đề: Văn bản hành chính (T3). Tuần 35 Lớp học 138 Chủ đề: Văn bản hành chính (T4). Tuần 35 Lớp học 139 Chương trình địa phương phần tiếng Việt. 1 Tuần 35 Lớp học 140 Trả bài kiểm tra cuối kì II. 1 Tuần 35 Lớp học 2. Chuyên đề lựa chọn: Không 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 9 Kiểm tra theo 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao về nội dung kiến thức : - Truyện kí Việt Nam hiện đại, văn bản nhật dụng. - Tiếng Việt: trường từ vựng, từ tượng hình, tư tượng thanh, trợ từ, thán từ, tình thái từ, từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. - Văn nghị luận. Viết trên giấy Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 Kiểm tra theo 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao về nội dung kiến thức : - Truyện kí Việt Nam hiện đại, thơ Cận Đại Việt Nam, văn bản nhật dụng. - Tiếng Việt: trường từ vựng, từ tượng hình, tư tượng thanh, trợ từ, thán từ, tình thái từ, từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội, biện pháp nói quá, nói giảm, nói tránh, câu ghép, dấu ngoặc đơn, dấu ngặc kép, dấu hai chấm. - Văn thuyết minh. Viết trên giấy Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 27 Kiểm tra theo bốn mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao về nội dung kiến thức : - Thơ Mới, Thơ Hồ Chí Minh, văn nghị luận Trung Đại Việt Nam - Tiếng Việt: câu chia theo mục đích nói, câu phủ định. - Văn thuyết minh. Viết trên giấy Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 34 Kiểm tra theo bốn mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao về nội dung kiến thức : - Thơ Mới, Thơ Hồ Chí Minh, văn nghị luận Trung Đại Việt Nam - Tiếng Việt: câu chia theo mục đích nói, câu phủ định, hành động nói, hội thoại, lựa chọn trật tự từ trong câu, chữa lỗi diễn đạt - Văn nghị luận Viết trên giấy III. Các nội dung khác (nếu có): Không TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Thị Thơm Bảo Yên, ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) KÉ HOẠCH CỦA TỔ CM Thứ tự tiết Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 1 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T1). 9 - Phẩm chất: Biết quan tâm đến người thân, tôn trọng thầy cô; biết nhường nhịn, vị tha; biết yêu mến cảm thông, chia sẻ niềm vui, nỗi buồn, tình yêu thương đối với những người xung quanh cũng như với các nhân vật trong tác phẩm, tôn trọng sự khác biệt về hoàn cảnh, văn hóa, biết tha thứ, độ lượng với người khác - Năng lực: + Năng lực chung: Tự học, giao tiếp, sáng tạo. + Năng lực chuyên biệt: đọc - hiểu văn bản, phân tích chi tiết, hình ảnh, nhận xét nghệ thuật, cảm thụ tác phẩm văn học, liên hệ với việc học tập của bản thân thông qua việc trình bày cảm nhận của cá nhân về kỉ niệm trong ngày đầu tiên đi học. Qua bài học, HS biết: a. Đọc hiểu: - Nêu được ấn tượng chung về văn bản - Nhận biết được câu chuyện và tóm tắt một cách ngắn gọn - Biết đọc diễn cảm VB hồi ức - người kể truyện; liên tưởng đến những kỷ niệm tựu trường của bản thân. - Chỉ ra và phân tích được những chi tiết, hình ảnh thể hiện nỗi đau của chú bé hồng mồ côi cha, phải sống xa mẹ và tình yêu thương vô bờ của chú đối với người mẹ bất hạnh trong đoạn trích hồi ký Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng. - Nhận biết được chủ đề của văn bản - Tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật Tôi ở buổi tựu trường đầu tiên. - Nhận xét được ngòi bút văn xuôi giàu chất trữ tình man mác của Thanh Tịnh. b. Viết : - Viết được một bài văn kể lại một kỉ niệm của bản thân - Bước đầu biết cách viết một văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề c. Nói và nghe Kể được một kỉ niệm đáng nhớ của bản thân, thể hiện cảm xúc và suy nghĩ về kỉ niệm đó - Nghe và nhận biết được tính hấp dẫn của bài trình bày; chỉ ra được những hạn chế 2 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T2). 3 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T3). 4 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T4). 5 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T5). 6 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T6). 7 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T7). 8 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T8). 9 Chủ đề: Vẻ đẹp tâm hồn trẻ thơ trong “Tôi đi học” và “Trong lòng mẹ”, tích hợp tính thống nhất về chủ đề và bố cục của văn bản (T9). 10 Trường từ vựng. 1 - Khái niệm trường từ vựng. - Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một trường từ vựng. 11 Tức nước vỡ bờ (T1). 2 - Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ. - Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt đèn. - Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện và xây dựng nhân vật. 12 Tức nước vỡ bờ (T2). 13 Xây dựng đoạn văn trong văn bản. 1 - Khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn. - Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn đã cho. - Hình thành chủ đề, viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề và quan hệ nhất định. 14 Lão Hạc (T1). 2 - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng hiện thực. - Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn. - Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn Nam Cao trong việc xây dựng tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc hoạ hình tượng nhân vật. 15 Lão Hạc (T2). 16 Từ tượng hình, từ tượng thanh. 1 - Đặc điểm của từ tượng hình, từ tượng thanh. - Công dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh. - Nhận biết từ tượng hình, từ tượng thanh và giá trị của chúng trong văn miêu tả. 17 Liên kết các đoạn văn trong văn bản. 1 - Sự liên kết giữa các đoạn, các phương tiện liên kết đoạn (từ liên kết và câu nối). - Tác dụng của việc liên kết các đoạn văn trong quá trình tạo lập văn bản. 18 Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. 1 - Khái niệm từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội. - Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội trong văn bản. 19 Tóm tắt văn bản tự sự. 1 - Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự. - Đọc- hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự. 20 Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự. 1 - Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự. - Đọc- hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự. 21 Cô bé bán diêm (T1). 2 - Những hiểu biết bước đầu về “người kể chuyện cổ tích” An-đec-xen. - Nghệ thuật kể chuyện, cách tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng tưởng trong tác phẩm. - Lòng thương cảm của tác giả đối với em bé bất hạnh. 22 Cô bé bán diêm (T2). 23 Trợ từ, thán từ. 1 - Khái niệm trợ từ, thán từ. - Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ. 24 Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. 1 - Vai trò của yếu tố kể trong văn bản tự sự. - Vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn bản tự sự. - Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự. 25 Đánh nhau với cối xay gió (T1). 2 - Đặc điểm thể loại truyện với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua một đoạn trích trong tác phẩm Đôn Ki-hô-tê. - Ý nghĩa của cặp nhân vật bất hủ mà Xéc-van-tét đã góp vào văn học nhân loại: Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa. - Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích. 26 Đánh nhau với cối xay gió (T2). 27 Tình thái từ. 1 - Khái niệm các loại tình thái từ. - Cách sử dụng tình thái từ. 28 Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm . 1 - Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự. 29 Chiếc lá cuối cùng (T1). 2 - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại Mĩ. - Lòng cảm thông, sự chia sẻ giữa những nghệ sĩ nghèo. - Ý nghĩa của tác phẩm nghệ thuật vì cuộc sống của con người. 30 Chiếc lá cuối cùng (T2). 31 Chương trình địa phương (Phần tiếng Tiệt). 1 - Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích. - Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ thân thích, ruột thịt. 32 Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. 1 - Cách lập dàn ý cho văn bản từ sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm. 33 Ôn tập truyện kí Việt Nam. 1 - Sự giống và khác nhau cơ bản của các truyện kí đã học về các phương diện thể loại, phương thức biểu đạt, nội dung, nghệ thuật. - Những nét độc đáo về nội dung và nghệ thuật của từng văn bản. - Đặc điểm của nhân vật trong các tác phẩm truyện. 34 Thông tin về ngày trái đất năm 2000 (T1). 2 - Mối nguy hại đến môi trường sống và sức khoẻ con người của thói quen dùng túi ni lông. - Tính khả thi trong những đề xuất được tác giả trình bày. - Việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ, hợp lí đã tạo nên tính thuyết phục của văn bản. 35 Thông tin về ngày trái đất năm 2000 (T2). 36 Kiểm tra giữa kì I. 2 - Củng cố kiến thức về cả ba phân môn: văn, tiếng việt và tập làm văn. 37 Kiểm tra giữa kì I. 38 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T1) 4 - Phẩm chất: Tự trọng, trung thực, chăm chỉ, tự tin, có tinh thần vượt khó trong quá trình học tập. - Về kĩ năng, kiến thức: + Năng lực chung: Tự học, giao tiếp, sáng tạo. + Năng lực chuyên biệt: phân tích giá trị của các biện pháp nghệ thuật. Qua bài học, HS biết: a. Đọc hiểu: - Nắm được khái niệm nói quá, nói giảm, nói tránh. - Hiểu được tác dụng của nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nắm được hạm vi sử dụng của biện pháp tu từ nói quá (chú ý cách sử dụng trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao...). - Phân biệt được nói giảm, nói tránh với nói không đúng sự thực. b. Viết: - Vận dụng kiến thức về nói quá, nói giảm, nói tránh để đặt câu. - Phân tích tác dụng của nói quá, nói giảm, nói tránh. - Sử dụng nói giảm nói tránh đúng lúc, đúng chỗ để tạo lời nói trang nhã, lịch sự. c. Nói- nghe: - Trình bày được kiến thức về nói quá, nói giảm, nói tránh. - Nắm bắt được nội dung chính mà nhóm đã trao đổi, thảo luận và trình bày lại được nội dung đó - Nghe tóm tắt được nội dung thuyết trình của người khác và nhận biết được tính hấp dẫn của bài trình bày; chỉ ra được những hạn chế (nếu có) của bài 39 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T2) 40 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T3) 41 Chủ đề: Biện pháp tu từ từ vựng (T4) 42 Trả bài kiểm tra giữa kì I 1 - Củng cố những kiến thức đã học ở cả ba phân môn: văn, tiếng việt và tập làm văn. 43 Hai cây phong (T1). 2 - Vẻ đẹp, ý nghĩa hình ảnh hai cây phong trong đoạn trích. - Sự gắn bó của người hoạ sĩ với quê hương, với thiên nhiên và lòng biết ơn người thầy Đuy-sen. - Cách xây dựng mạch kể, cách miêu tả giàu hình ảnh và lời văn giàu cảm xúc. 44 Hai cây phong (T2). 45 Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm (T1). 2 - Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn tự sự. - Sự kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm trong văn tự sự. - Những yêu cầu khi trình bày văn nói kể chuyện. 46 Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm (T2). 47 Câu ghép. 1 - Đặc điểm của câu ghép. - Cách nối các vế câu ghép. 48 Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh 1 - Đặc điểm của văn bản thuyết minh. - Ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh. - Yêu cầu của bài văn thuyết minh (về nội dung, ngôn ngữ...). 49 Ôn dịch thuốc lá (T1). 2 - Mối nguy hại ghê gớm toàn diện của tệ nghiện thuốc lá đối với sức khoẻ con người và đạo đức xã hội. - Tác dụng của việc kết hợp các phương thức biểu đạt lập luận và thuyết minh trong văn bản. 50 Ôn dịch thuốc lá (T2). 51 Câu ghép (tiếp). 1 - Mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế câu ghép. - Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép. 52 Phương pháp thuyết minh. 1 - Kiến thức về văn bản thuyết minh. - Đặc điểm, tác dụng của phương pháp thuyết minh. 53 Bài toán dân số (T1). 2 - Sự hạn chế gia tăng dân số là con đường “tồn tại hay không tốn tại” của loài người. - Sự chặt chẽ, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu bằng một câu chuyện nhẹ nhàng mà hấp dẫn. 54 Bài toán dân số (T2). 55 Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. 1 - Công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm. 56 Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh (T1). 2 - Đề văn thuyết minh. - Yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn thuyết minh. - Cách quan sát, tích luỹ tri thức và vận dụng các phương pháp để làm bài văn thuyết minh. 57 Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh (T2). 58 Chương trình địa phương (Phần Văn). 1 - Cách tìm hiểu về các nhà văn, nhà thơ ở địa phương. - Cách tìm hiểu về tác phẩm văn thơ viết về địa phương. 59 Dấu ngoặc kép. 1 - Công dụng của dấu ngoặc kép. 60 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng (T1). 3 - Cách tìm hiểu, quan sát và nắm được đặc điểm cấu tạo, công dụng... của những vật dụng gần gũi với bản thân. - Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày bằng ngôn ngữ nói về một thứ đồ dùng trước lớp. 61 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng (T2). 62 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng (T3). 63 Đập đá ở Côn Lôn. 1 - Sự mở rộng kiến thức về văn học cách mạng đầu thế kỉ XX. - Chí khí lẫm liệt, phong thái đàng hoàng của chí sĩ yêu nước Phan Châu Trinh. - Cảm hứng hào hùng, lãng mạn được thể hiện trong bài thơ. 64 Thuyết minh về một thể loại văn học (T1). 3 - Sự đa dạng của đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Việc vận dụng kết quả quan sát, tìm hiểu một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài văn thuyết minh về một thể loại văn học. 65 Thuyết minh về một thể loại văn học (T2). 66 Thuyết minh về một thể loại văn học (T3). 67 Ôn tập tiếng Việt (T1). 2 - Hệ thống các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở học kì I. 68 Ôn tập tiếng Việt (T2). 69 Kiểm tra cuối kì I 2 - Củng cố kiến thức về cả ba phân môn: văn, tiếng việt và tập làm văn. 70 Kiểm tra cuối kì I. 71 HD ĐT: Muốn làm thằng cuội. 1 - Tâm sự buồn chán thực tại, ước muốn thoát li rất “ngông” và tấm lòng yêu nước của Tản Đà. - Sự đổi mới về ngôn ngữ, giọng điệu, ý tứ, cảm xúc trong bài thơ Muốn làm thằng cuội. 72 Trả bài kiểm tra cuối kì I. 1 - Củng cố những kiến thức đã học ở cả ba phân môn: văn, tiếng việt và tập làm văn. 73 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T1). 8 - Phẩm chất: Biết quan tâm đến người thân, trân trọng con người. Biết nhường nhịn, vị tha; biết yêu mến cảm thông, chia sẻ niềm vui, nỗi buồn, tình yêu thương đối với những người xung quanh cũng như với các nhân vật trong tác phẩm, tôn trọng sự khác biệt về hoàn cảnh, văn hóa, biết tha thứ, độ lượng với người khác. Biết tôn trọng những giá trị văn hoá tinh thần cao đẹp của dân tộc. Có trách nhiệm, nghiêm túc trong tìm hiểu, học tập. - Năng lực: + Năng lực chung: Tự học, giao tiếp, sáng tạo. + Năng lực chuyên biệt: đọc - hiểu văn bản, phân tích chi tiết, hình ảnh, nhận xét nghệ thuật, cảm thụ tác phẩm văn học. Qua bài học, HS biết: Đọc hiểu: - Hiểu được thông điệp, tư tưởng, tình cảm, và thái độ của tác giả - Nhận biết và phân tích được tác dụng của một số yếu tố hình thức và biện pháp nghệ thuật của thể loại thơ trữ tình - Biết được sơ giản về phong trào thơ mới - Hiểu được chiều sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ tri thức Tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do. - Nhận biết được hình tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng. - Nhận biết được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi gắm đến người đọc - Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết qua phương tiện ngôn ngữ - Liên hệ được nội dung nêu trong văn bản với những vấn đề của xã hội trung đại b. Viết - Biết viết bài văn đảm bảo các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập tư liệu); tìm ý và lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm - Viết được bài văn phân tích một tác phẩm văn học: nêu được chủ đề; dẫn ra và phân tích được tác dụng của một vài nét đặc sắc nghệ thuật được dùng trong tác phẩm c. Nói và nghe - Trình bày được ý kiến cá nhân về các vấn đề phát sinh trong quá trình học tập- - Nắm bắt được nội dung chính mà nhóm đã trao đổi, thảo luận và trình bày lại được nội dung đó - Nghe tóm tắt được nội dung thuyết trình của người khác và nhận biết được tính hấp dẫn của bài trình bày; chỉ ra được những hạn chế (nếu có) của bài 74 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T2). 75 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T3). 76 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T4). 77 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T5). 78 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T6). 79 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T7). 80 Chủ đề: Thơ mới, tích hợp kiến thức câu nghi vấn (T8). 81 Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. - Kiến thức về đoạn văn, bài văn thuyết minh. - Yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh. 82 Quê hương (T1). 2 - Nguồn cảm hứng lớn trong thơ Tế Hanh nói chung và ở bài thơ này: tình yêu quê hương đằm thắm. - Hình ảnh khoẻ khoắn, đầy sức sống của con người và sinh hoạt lao động; lời thơ bình dị, gợi cảm xúc trong sáng, tha thiết. 83 Quê hương (T2). 84 Khi con tu hú. 1 - Những hiểu biết bước đầu về tác giả Tố Hữu. - Nghệ thuật khắc hoạ hình ảnh (thiên nhiên, cái đẹp của cuộc đời tự do). - Niềm khao khát cuộc sống tự do, lí tưởng cách mạng của tác giả. 85 Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) (T1). 2 - Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh. - Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn thuyết minh về một phương pháp (cách làm) 86 Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) (T2). 87 Tức cảnh Pắc Bó. 1 - Một đặc điểm của thơ Hồ Chí Minh: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của người chiến sĩ cách mạng. - Cuộc sống vật chất và tinh thần của Hồ Chí Minh trong những năm tháng hoạt động cách mạng đầy khó khăn, gian khổ qua một bài thơ được sáng tác trong những ngày tháng cách mạng chưa thành công. 88 Câu cầu khiến. 1 - Đặc điểm hình thức của câu cầu khiến. - Chức năng của câu cầu khiến. 89 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh (T1). 3 - Sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong văn bản thuyết minh. - Đặc điểm, cách làm bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh. - Mục đích, yêu cầu, cách quan sát và cách làm bài văn giới thiệu danh lam thắng cảnh. 90 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh (T2). 91 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh (T3). 92 Ngắm trăng. 1 - Thấy được tình yêu thiên nhiên qua bài thơ. - Thấy được sức hấp dẫn nghệ thuật trong thơ chữ Hán của Hồ Chí Minh. 93 Đi đường. 1 - Thấy được ý nghĩa triết lí sâu sắc qua bài thơ. - Thấy được sức hấp dẫn nghệ thuật trong thơ chữ Hán của Hồ C
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_ngu_van_lop_8_nam_hoc_2021_2022.doc