Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 11

Câu 1: Khí quyển là:

A. lớp không khí bao quanh Trái Đất B. lớp đất đá bao quanh Trái Đất

C. lớp nước bao quanh Trái Đất D. lớp thực vật trên Trái Đất

Câu 2: Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo là

A. frông địa cực B. frông ôn đới

C. frông nội chí tuyến D. một dải hội tụ nhiệt đới

Câu 3: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất thay đổi theo

A. độ dài của đường đi B. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời

C. vị trí của Mặt Trời trên quỹ đạo D. thời điểm trong năm

Câu 4: Ở Bán cầu Bắc, đi từ Nam lên Bắc có các khối khí xếp thứ tự là:

A. bắc cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo B. xích đạo, ôn đới, chí tuyến, bắc cực

C. xích đạo chí tuyến, ôn đới, bắc cực. D. bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo

Câu 5: Đây là đặc điểm của khối khí Tc.

A. Nóng khô B. Nóng ẩm C. Lạnh khô D. Lạnh ẩm

Câu 6: 47% lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất được:

A. Khí quyển phản hồi về không gian B. Khí quyển hấp thụ

C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ D. Trái Đất phản hồi về không gian

Câu 7: Tm là kí hiệu của khối khí

A. Chí tuyến lục địa B. Xích đạo hải dương

C. Cực lục địa D. Chí tuyến hải dương

 

docx 3 trang quyettran 13/07/2022 25220
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 11

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 11
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI 11. ĐỊA LÍ 10
Câu 1: Khí quyển là: 
A. lớp không khí bao quanh Trái Đất	B. lớp đất đá bao quanh Trái Đất
C. lớp nước bao quanh Trái Đất	D. lớp thực vật trên Trái Đất
Câu 2: Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo là
A. frông địa cực	B. frông ôn đới
C. frông nội chí tuyến	D. một dải hội tụ nhiệt đới
Câu 3: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất thay đổi theo
A. độ dài của đường đi	B. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời 
C. vị trí của Mặt Trời trên quỹ đạo	D. thời điểm trong năm 
Câu 4: Ở Bán cầu Bắc, đi từ Nam lên Bắc có các khối khí xếp thứ tự là:
A. bắc cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo	B. xích đạo, ôn đới, chí tuyến, bắc cực
C. xích đạo chí tuyến, ôn đới, bắc cực.	D. bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
Câu 5: Đây là đặc điểm của khối khí Tc.
A. Nóng khô	B. Nóng ẩm	C. Lạnh khô	D. Lạnh ẩm
Câu 6: 47% lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất được:
A. Khí quyển phản hồi về không gian	B. Khí quyển hấp thụ
C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ	D. Trái Đất phản hồi về không gian
Câu 7: Tm là kí hiệu của khối khí
A. Chí tuyến lục địa	B. Xích đạo hải dương
C. Cực lục địa	D. Chí tuyến hải dương
Câu 8: Nước ta nằm hoàn toàn trong nội chí tuyến bán cầu Bắc cho nên thường xuyên nằm dưới các khối khí:
A. A và P 	B. P và T	C. T và E	D. P và E
Câu 9: Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất thế giới là:
A. ven xích đạo	B. trong các lục địa ở vùng chí tuyến
C. dọc theo vĩ tuyến 100 	D. tùy theo mỗi nửa cầu và theo mùa	
Câu 10: Nơi có nhiệt độ năm trung bình thấp nhất trên Trái Đất là
A. Bắc cực	B. Nam cực	C. Hàn đới	D. Chí tuyến	
Câu 11: Ở Lăng Cô (chân đèo Hải Vân) có nhiệt độ là 280C. Vậy trên đỉnh đèo Hải Vân (độ cao 498m) sẽ có nhiệt độ là: 
A. 250C	B. 230C	C. 310C	D. 330C
Câu 12: Trên mỗi bán cầu có số frông căn bản là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 13: Trên cùng một vĩ độ, nhiệt độ giữa bờ đông và bờ tây của các lục địa cũng khác nhau là do:
A. nằm dưới 2 khối khí khác nha	B. độ dày của lớp đốt nóng khác nhau
C. đặc điểm về sinh vật khác nhau	D. chịu tác động của các dòng biển khác nhau
Câu 14: Ở vùng ôn đớ, sườn núi có nhiệt độ cao nhất là:
A. sườn hướng Bắc	B. sườn hướng Nam
C. sườn hướng Đông	D. sườn hướng Tây
Câu 15: Tổng số các khối khí trên Trái Đất là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 16: Biên độ nhiệt năm từ xích đạo về cực ở bán cầu Bắc có xu hướng:
A. tăng dần	B. giảm dần 	C. giữ nguyên	D. thay đổi thất thường 
Câu 17: 19% lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất được:
A. Khí quyển phản hồi về không gian	B. Khí quyển hấp thụ
C. Bề mặt Trái Đất hấp thụ	D. Trái Đất phản hồi về không gian
Câu 18: 4% lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất được:
A. Khí quyển phản hồi về không gian	B. Khí quyển hấp thụ
C. Trái Đất phản hồi về không gian	D. Bề mặt Trái Đất hấp thụ 
Câu 19: 30% lượng bức xạ Mặt Trời đến bề mặt Trái Đất được:
A. Khí quyển phản hồi về không gian	B. Khí quyển hấp thụ
C. Trái Đất phản hồi về không gian	D. Bề mặt Trái Đất hấp thụ
Câu 20: Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất không phải là khu vực xích đạo mà là ku vực chí tuyến vì ở đây chủ yếu là lục địa lại nằm dưới khu khí áp cao nên ít mưa
A. Đúng	B. Sai
Câu 21: Đây là đặc điểm của khối khí Pc.
A. Nóng khô	B. Nóng ẩm	C. Lạnh khô	D. Lạnh ẩm
Câu 22: Ở xích đạo có 1 kiểu khối khí là
A. Pm	B. Em	C. Tm	D. Am
Câu 23: Frông khí quyển là: 
A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí 
B. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến 
C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau 
D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa 
Câu 24: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: 
A. Địa cực và ôn đới 	B. Địa cực lục địa và địa cực hải dương 
C. Ôn đới lục địa và ôn đớihải dương 	D. Ôn đới và chí tuyến 
Câu 25: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: 
A. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa 
B. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa 
C. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh 
D. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu động mạnh 
Câu 26: Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo (mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc ) chủ yếu do: 
A. Xích đạo là vùng có nhiều rừng 
B. Xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn 
C. Tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều 
D. Khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày 
Câu 27: Frông ôn đới có kí hiệu:
A. FA	B. FP	C. FT	D. FIT
Câu 28: Khối khí có kí hiệu là “E” có tên và đặc điểm
A. Cực: Rất lạnh	B. Ôn đới: Lạnh	C. Chí tuyến: Nóng	D. Xích đạo: nóng ẩm
Câu 29: Vĩ độ nào trên Trái Đất có nhiệt độ trung bình nưm cao nhất?
A. 00 	B. 300	C. 600	D. 900	
Câu 30: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về sự phân bố nhiệt độ theo lục địa và đại dương
A. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa cao hơn ở đại dương	B. Biên độ nhiệt ở đại dương nhỏ
C. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa nhỏ hơn ở đại dương	D. Biên độ nhiệt ở lục địa lớn
Câu 31: Càng lên cao thì nhiệt độ không khí càng
A. giảm	B. tăng	C. không thay đổi	D. nóng
Câu 32: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là: 
A. TM 	B. TC 	C. Tc 	D. Tm 
Câu 33: Vĩ độ nào trên Trái Đất dưới đây có biên độ nhiệt năm cao nhất
A. 200	B. 300	C. 400	D. 500
Câu 34: Khối khí chí tuyến có ký hiệu: 
A. A 	B. P 	C. T 	D. E
Câu 35: Khối khí ôn đới hải dương có ký hiệu: 
A. Am 	B. Tm	C. Em	D. Pm
Câu 36: Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm vì:
A. ảnh hưởng của dòng biển	B. không khí loãng, bức xạ mặt đất mạnh
C. ảnh hưởng của địa hình	D. ảnh hưởng của lục địa và đại dương
Câu 37: Khối khí ký hiệu P có đặc điểm : 
A. Khối khí cực: rất lạnh	B. Khối khí ôn đới: lạnh 
C. Khối khí chí tuyến: rất nóng 	D. Khối khí xích đạo: nóng ẩm
Câu 38: Nước ta nằm từ 8030’B đến 23023’B cho nên thường xuyên nằm dưới các khối khí
A. T và E	B. A và T	C. P và T	D. P và E
Câu 39: Nha Trang và Đà Lạt nằm cùng trên 1 vĩ tuyến, song Nha Trang nằm sát biển (độ cao 0m) còn Đà Lạt ở độ cao 1500m (so với mặt nước biển), khi Nha Trang là 280C thì Đà Lạt là:
A. 220C	B. 250C	C. 160C	D. 190C
Câu 40: Hai khối khí ở hai bên frông nào sau đây có sự đối lập lớn về nhiệt độ
A. FA	B. FP	C. FIT 	D. Tùy theo mùa

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_dia_li_10_bai_11.docx