Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất
Câu 1: Xét theo sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ, tương ứng với kiểu khí hậu ôn đới lục địa thì nhóm đất chính là
A. Đài nguyên. B. Pốt dôn. C. Đỏ nâu. D. Đỏ vàng.
Câu 2: Xét theo sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ, tương ứng với kiểu khí hậu xích đạo, kiểu thảm thực vật chính rừng xích đạo thì nhóm đất chính nào?
A. Đỏ vàng. B. Đỏ nâu. C. Nâu và xám. D. Đỏ, nâu đỏ.
Câu 3: Thuộc môi trường đới lạnh, có kiểu thảm thực vật đài nguyên thì nhóm đất chính là
A. Đài nguyên B. Pốt dôn C. Đỏ vàng D. Đỏ nâu
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi thực vật và đất theo độ cao?
A. Sự tăng nhanh về nhiệt độ và giảm nhanh về lượng mưa.
B. Sự giảm nhanh về nhiệt độ và lượng mưa.
C. Sự khác nhau về nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
D. Sự khác nhau về lượng mưa và độ ẩm theo độ cao.
Câu 5: Ở sườn tây dãy Cap ca, tương ứng với độ cao từ 0 đến 500 m có thảm thực vật là rừng lá rộng cận nhiệt thì nhóm đất chính nào?
A. Đỏ vàng. B. Nâu và xám. C. Đất đỏ cận nhiệt. D. Đất đồng cỏ núi
Câu 6: Ở sườn tây dãy Cap ca, tương ứng với độ cao từ 500 đến 1200 m có thảm thực vật là rừng hỗn hợp thì nhóm đất chính nào?
A. Đỏ vàng cận nhiệt. B. Nâu và xám. C. Đất đồng cỏ núi. D. Đất nâu.
Câu 7: Ở sườn tây dãy Cap ca, vành đai thực vật là rừng lá kim và đất pốt dôn núi phân bố ở độ cao nào?
A. 0 đến 500 m. B. 500 đến 1200 m. C. 1200 đến 1600 m. D. 1600 đến 1800 m.
Câu 8: Ở nước ta, nằm trong môi trường địa lí đới nóng với kiểu khí hậu chính là nhiệt đới gió mùa thì sẽ có nhóm đất chính nào?
A. Đỏ vàng. B. Đỏ, nâu đỏ. C. Đỏ nâu. D. Đỏ vàng cận nhiệt.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất
Trường THPT Lê Qúy Đôn BÀI 19: SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT Câu 1: Xét theo sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ, tương ứng với kiểu khí hậu ôn đới lục địa thì nhóm đất chính là A. Đài nguyên. B. Pốt dôn. C. Đỏ nâu. D. Đỏ vàng. Câu 2: Xét theo sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ, tương ứng với kiểu khí hậu xích đạo, kiểu thảm thực vật chính rừng xích đạo thì nhóm đất chính nào? A. Đỏ vàng. B. Đỏ nâu. C. Nâu và xám. D. Đỏ, nâu đỏ. Câu 3: Thuộc môi trường đới lạnh, có kiểu thảm thực vật đài nguyên thì nhóm đất chính là A. Đài nguyên B. Pốt dôn C. Đỏ vàng D. Đỏ nâu Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi thực vật và đất theo độ cao? A. Sự tăng nhanh về nhiệt độ và giảm nhanh về lượng mưa. B. Sự giảm nhanh về nhiệt độ và lượng mưa. C. Sự khác nhau về nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. D. Sự khác nhau về lượng mưa và độ ẩm theo độ cao. Câu 5: Ở sườn tây dãy Cap ca, tương ứng với độ cao từ 0 đến 500 m có thảm thực vật là rừng lá rộng cận nhiệt thì nhóm đất chính nào? A. Đỏ vàng. B. Nâu và xám. C. Đất đỏ cận nhiệt. D. Đất đồng cỏ núi Câu 6: Ở sườn tây dãy Cap ca, tương ứng với độ cao từ 500 đến 1200 m có thảm thực vật là rừng hỗn hợp thì nhóm đất chính nào? A. Đỏ vàng cận nhiệt. B. Nâu và xám. C. Đất đồng cỏ núi. D. Đất nâu. Câu 7: Ở sườn tây dãy Cap ca, vành đai thực vật là rừng lá kim và đất pốt dôn núi phân bố ở độ cao nào? A. 0 đến 500 m. B. 500 đến 1200 m. C. 1200 đến 1600 m. D. 1600 đến 1800 m. Câu 8: Ở nước ta, nằm trong môi trường địa lí đới nóng với kiểu khí hậu chính là nhiệt đới gió mùa thì sẽ có nhóm đất chính nào? A. Đỏ vàng. B. Đỏ, nâu đỏ. C. Đỏ nâu. D. Đỏ vàng cận nhiệt. Câu 9: Trong kiểu thảm thực vật thảo nguyên ở môi trường đới ôn hòa có nhóm đất chính nào? A. Nâu và xám. B. Đen. C. Đỏ nâu. D. Xám. Câu 10: Trong kiểu thảm thực vật rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ở môi trường đới ôn hòa có nhóm đất chính nào? A.Đài nguyên B. Nâu và xám. C. Đỏ nâu. D. Đỏ vàng. Câu 11: Môi trường địa lý ở đới lạnh có kiểu khí hậu nào? A. Cận cực lục địa. B. Đài nguyên. C. Lạnh giá. D. Băng tuyết. Câu 12: Châu lục có kiểu khí hậu cận cực lục địa là A. Liên bang Nga B. Bắc Mỹ C. Nam cực D. Ôxtraylia. Câu 13: Môi trường địa lý đới ôn hòa có A. 6 kiểu khí hậu B. 7 kiểu khí hậu C. 8 kiểu khí hậu D. 9 kiểu khí hậu. Câu 14: Kiểu ôn đới lục địa (lạnh) thuộc môi trường địa lý A. đới lạnh B. đới ôn hòa C. đới nóng D.đới cận cực Câu 15: Thảm thực vật đài nguyên phân bố ở kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa (lạnh) B. Ôn đới hải dương C. cận nhiệt gió mùa D. cận cực lục địa. Câu 16: Kiểu thảm thực vật rừng cận nhiệt đới ẩm phân bố ở kiểu khí hậu A. cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt địa trung hải C. ôn đới lục địa D. ôn đới hải dương. Câu 17: Nhóm đất đen phân bố ở đới khí hậu A. đới lạnh B. đới ôn hòa C.đới cận cực D. đới nóng Câu 18: Đới lạnh gồm có A. 1 kiểu khí hậu B. 2 kiểu khí hậu C. 3 kiểu khía hậu D. 4 kiểu khí hậu. Câu 19: Đới nóng gồm có A. 2 kiểu khí hậu B. 3 kiểu khí hậu C. 4 kiểu khí hậu D. 5 kiểu khí hậu. Câu 20: Đất đỏ vàng phân bố ở kiểu khí hậu A. cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt lục địa C. cận nhiệt địa trung hải D. ôn đới hải dương. Câu 21: Việt nam thuộc đới khí hậu A. đới nóng B.cận xích đạo C. đới lạnh D. đới lạnh. Câu 22: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu A. nhiệt đới lục địa B.nhiệt đới gió mùa C. xích đạo D. cận nhiệt gió mùa. Câu 23: Đất feralit đỏ vàng phân bố ở kiểu khí hậu A. nhiệt đới lục địa B.nhiệt đới gió mùa C. xích đạo D. cận nhiệt gió mùa. Câu 24: Thảm thực vật rừng xavan phân bố ở kiểu khí hậu A. nhiệt đới lục địa B.nhiệt đới gió mùa C. xích đạo D. cận nhiệt gió mùa Câu 25: Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa phân bố chủ yếu ở châu lục A. châu phi B. châu á C. châu âu D. châu mỹ. Câu 26: Kiểu thảm thực vật đài nguyên được phân bố ở kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa lạnh. B. ôn đới hải dương. C. cận cực. D. cận cực lục địa. Câu 27: Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa tương ứng với kiểu thảm thực vật chính là A. rừng cận nhiệt ẩm. B. rừng và cây bụi lá cứng. C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. xa van. Câu 28: Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu A. cận cực lục địa. B. ôn đới lục địa. C. ôn đới hải dương. D. xích đạo. Câu 29: Kiểu thảm thực vật rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt thuộc kiểu khí hậu A. cận nhiệt. B. cận nhiệt địa trung hải. C. cận nhiệt gió mùa. D. cận nhiệt lục địa. Câu 30: Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa tương ứng với kiểu thảm thực vật chính là A. rừng nhiệt đới ẩm. B. rừng xích đạo. C. rừng cận nhiệt đới. D. thảo nguyên. Câu 31: Thảm thực vật là A. toàn bộ các loài thực vật ở trên trái đất. B. toàn bộ các loài thực vật khác nhau trên trái đất. C. toàn bộ các loài thực vật khác nhau của một vùng rộng lớn. D. toàn bộ các loài thực vât và động vật khác nhau của một vùng rộng lớn. Câu 32: Thảm thực vật đài nguyên phân bố chủ yếu ở rìa phía Bắc Châu Mĩ và lục địa Á – Âu vì có các phần lãnh thổ này A. nằm ở vùng vĩ độ thấp. B. nằm ở vùng vĩ độ cao. C. nằm ở vùng vĩ độ trung bình. D. nằm ở vùng vĩ độ thấp và trung bình. Câu 33: Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất chịu ảnh hưởng chủ yếu của A. khí hậu. B. độ cao địa hình. C. vĩ độ. D. lượng mưa. Câu 34: Môi trường đới ôn hòa có nhiều kiểu thảm thực vật vì A. đới này có diện tích lục địa rộng lớn. B. đới này có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. C. đới này có môi trường địa lí. D. đới này có diện tích lục địa rộng lớn và có nhiều kiểu khí hậu. Câu 35: Kiểu thảm thực vật này sau đây không thuộc môi trường đới nóng A. hoang mạc và bán hoang mạc. B. xa van. C. rừng nhiệt đới ẩm. D. rừng xích đạo. Câu 36: Kiểu thảm thực vật nào không thuộc đới ôn hòa A. rừng lá kim . B. thảo nguyên. C. xa van. D. rừng cận nhiệt ẩm. Câu 37: Kiểu thảm thực vật môi trường đới nóng chiếm ưu thế ở A. Châu Âu, Châu Mĩ, Châu Đại Dương. B. Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Á, Châu Đại Dương. C. Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Phi. D. Châu Nam Cực, Châu Mĩ, Châu Á. Câu 38: Kiểu thảm thực vật rừng lá kim phân bố nhiều nhất ở A. lục địa Bắc Mĩ. B. lục địa Nam Mĩ. C. lục địa Á – Âu. D. lục địa Ôx – trây – li – a. Câu 38: Châu Âu không có kiểu thảm thực vật xa van, rừng nhiệt đới ẩm và rừng xích đạo vì Châu lục này nằm ở A. môi trường đới lạnh. B. môi trường ôn hòa. C. môi trường nóng. D. môi trường ôn hòa và nóng. Câu 40: Trong kiểu thảm thực vật rừng lá kim ở môi trường đới ôn hòa có nhóm đất chính nào? A.Đài nguyên B. Nâu và xám. C. Pốt dôn. D. Đỏ nâu.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dia_li_10_bai_19_su_phan_bo_sinh_vat_va_dat_tren.doc