Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải

Câu 1. Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất?

A. Đường sắt. B. Đường ống.

C. Đường sông. D. Đường biển.

Câu 2. Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô?

A. Tây Âu và Hoa Kỳ. B. Nhật Bản và CHLB Đức.

C. Nga và các nước Đông Âu. D. Các nước đang phát triển.

Câu 3. Các nước phát triển mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ là

A. Trung Quốc, LB Nga, Ca-na-đa. B. Hoa Kì, Trung Quốc, Ca-na-đa.

C. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa. D. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.

Câu 4. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ô tô là

A. thiếu chỗ đậu xe.

B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm.

C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.

D. độ an toàn chưa cao.

 

doc 5 trang quyettran 13/07/2022 6660
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải
BÀI 37: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Câu 1. Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất? 
A. Đường sắt.	B. Đường ống. 
C. Đường sông.	D. Đường biển.
Câu 2. Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô?
A. Tây Âu và Hoa Kỳ.	B. Nhật Bản và CHLB Đức. 
C. Nga và các nước Đông Âu.	D. Các nước đang phát triển. 
Câu 3. Các nước phát triển mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ là
A. Trung Quốc, LB Nga, Ca-na-đa.	B. Hoa Kì, Trung Quốc, Ca-na-đa. 	
C. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa.	D. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc.
Câu 4. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ô tô là 
A. thiếu chỗ đậu xe. 
B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. 
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. 
D. độ an toàn chưa cao.
Câu 5. Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là
A. Hoa Kì.	 B. Liên bang Nga. 
C. Ả-rập-Xê-út. 	 D. Trung Quốc. 
Câu 6. Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận tải?
A. Đường ô tô.	 B. Đường thủy. 
C. Đường hàng không.	 D. Đường sắt. 
Câu 7. Ở Nhật Bản, phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh. 
B. có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số. 
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu. 
D. có nhiều hải cảng lớn.
Câu 8. Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là 
A. đường ô tô.	B. đường thủy. 
C. đường hàng không.	D. đường sắt. 
Câu 9. Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế? 
A. Đường sắt.	B. Đường ô tô. 
C. Đường biển.	D. Đường sông. 
Câu 10. Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là
A. đường ô tô.	 B. đường sắt. 
C. đường ống.	 D. đường hàng không. 
Câu 11. Điểm giống nhau trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là 
A. đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. 
B. thường gắn liền với cảng biển. 
C. đây là ngành có vai trò quan trọng nhất. 
D. tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20. 
Câu 12. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. 
B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn. 
C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. 
D. an toàn và tiện nghi. 
Câu 13. Cảng NewYork là cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm trên 
A. bờ Đại Tây Dương. 	B. bờ Địa Trung Hải. 
C. bờ Thái Bình Dương.	D. bờ biển Bắc Hải. 
Câu 14. Hai hãng máy bay lớn nhất thế giới hiện đang cạnh tranh nhau quyết liệt là 
A. Boeing và Air Bus.	 B. Air Bus và Roll Royce.
C. Boeing và RollRoyce.	 D. Honda và Boeing. 
Câu 15. Hạn chế lớn nhất của ngành đường hàng không hiện nay là 
A. gây ra những vấn đề ô nhiễm môi trường. 
B. giá cước quá cao. 
C. kém an toàn vì bị khủng bố lợi dụng. 
D. vốn đầu tư quá lớn vượt quá khả năng của những nước nghèo. 
Câu 16. Cước phí rẻ, thích hợp với những hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần vận chuyển nhanh là ưu điểm của ngành
A. đường sắt.	 B. đường sông, hồ.
C. đường hàng không.	 D. đường ô tô. 
Câu 17. Ngành vận tải nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phát triển của bệnh ung thư da? 
A. Đường ô tô.	 B. Đường biển. 
C. Đường hàng không.	 D. Đường sắt. 
Câu 18. Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là
A. Yokohama.	 B. Singgapore.
C. Thượng Hải.	 D. Kô Bê.
Câu 19. Ngành vận tải đường hàng không và đường biển có chung một đặc điểm. Đó là: 
A. an toàn.	B. phương tiện lưu thông quốc tế.
C. hiện đại.	D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất. 
Dựa vào lược hình: Các luồng vận tải hàng hóa bằng đường biển chủ yếu trên thế giới Hãy trả lời các câu hỏi 20 – 25:
Câu 20. Cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở vị trí
A. 2.	 B. 4.	C.5.	 D. 12. 
Câu 21. Cảng biển lớn nhất Đông nam Á nằm ở vị trí
A. 7.	 B. 6.	C. 1.	 D. 2.
Câu 22. Cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm ở vị trí
A. 8. 	B. 9.	C. 10.	D.11.
Câu 23. Vị trí số 2 chỉ cảng biển:
A. Mar seille.	B. New York
C. Luân Đôn.	D. Kobê
Câu 24. Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền
A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương. B. hai bờ Thái Bình Dương.
C. hai bờ Đại Tây Dương.	 D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 25. Cảng biển lớn nhất Châu Á nằm ở vị trí
A. 12.	 B. 13.	 C. 7	 D. 6.
Câu 26. Kênh Xuy-ê nối
A. Biển Ban- tích và Biển Bắc.	B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.	D. Địa Trung Hải và Biển Đỏ. 
Câu 27. Kênh Pa-na-ma nối
A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ	 	B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 
C. Biển Ban- tích và Biển Bắc	D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 28. Kênh Ki -en nối
A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ	 	B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 
C. Biển Ban- tích và Biển Bắc	D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 29. Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt?
A. Tốc độ nhanh.	B. Rất cơ động. 	
C. Thiếu cơ động. 	D. Cần có đường ray. 
Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường ô tô?
A. Tiện lợi, cơ động.	
B. Thích nghi cao với điều kiện địa hình.
C. Có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
D. Giá rẻ, ổn định. 
Câu 31. Loại hình giao thông vận tải có thể phối hợp với các phương tiện vận tải khác là
A. Đường biển.	B. Đường sắt. 	
C. Đường ô tô. 	D. Đường sông hồ. 
Câu 32. Ưu điểm nào sau đây thuộc về loại hình giao thông vận tải đường ống?
A. Giá rẻ.	B. Tốc độ nhanh. 	
C. An toàn. 	D. Cơ động. 
Câu 33. Cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Mác – xây (Pháp).	B. Rốt-tec-đam (Hà Lan). 	
C. Niu – Iooc (Hoa Kì). 	D. Tô-ki-ô (Nhật Bản). 
Câu 34. Loại hình giao thông vận tải chiếm ưu thế ở hoang mạc là
	A. Đường sông và đường ô tô.
B. Vận chuyển bằng súc vật và đường hàng không. 	
C. Đường ô tô và đường sắt. 	
D. Đường ô tô và đường hàng không. 
Câu 35. Phần lớn các cảng biển lớn nhất trên thế giới phân bố ở 2 bên bờ
A. Đại Tây Dương.	B. Ấn Độ Dương. 	
C. Thái Bình Dương. 	D. Địa Trung Hải. 
Câu 36. Ngành giao thông vận tải sử dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật nhất là
A. Đường hàng không.	B. Đường biển. 	
C. Đường ống.	 	D. Đường sắt. 
Câu 37. Ưu thế nổi bật nhất của ngành vận tải đường ô tô so với các ngành vận tải khác là
A. Tốc độ nhanh.	B. Rất cơ động. 	
C. Vận chuyển được nhiều loại hàng hóa khác nhau. 	D. Giá thành rẻ. 
Câu 38. Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là
A. Sắt thép và xi măng. 	 B. Hành khách. 
C. Khoáng sản kim loại và nông sản. 	 D. Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ. 
Câu 39. Cảng Niu Iooc là cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm trên
A. Bờ Đại Tây Dương. 	 B. Bờ Địa Trung Hải. 
C. Bờ Thái Bình Dương. 	 D. Bờ biển Bắc Hải. 
Câu 40. Kênh Xuy-ê thuộc chủ quyền của 
A. Đức 	 B. Panama 
C. Hoa Kỳ 	 D. Ai Cập
Câu 41. Kênh Pa-na-ma trước đây thuộc chủ quyền của:
A. Panama. 	 B. Pháp. 
C. Hoa Kỳ. 	 D. Ai Cập. 

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dia_li_10_bai_37_dia_li_cac_nganh_giao_thong_van.doc