Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 58: Động từ

Bài tập 1: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”

Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.

 Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to:

 - Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không?

 Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo:

 - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả!

 (Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)

 

ppt 27 trang phuongnguyen 01/08/2022 22120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 58: Động từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 58: Động từ

Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 58: Động từ
Đến thăm lớp dự giờ lớp 6B 
Kính chào các thầy cô giáo 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
đánh 
chạy 
 đá 
đọc, học 
bay 
cười 
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. 
 (Em bé thông minh) 
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo: 
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển) 
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(...) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. 
 (Bánh chưng, bánh giầy) 
a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi , đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. 
 (Em bé thông minh) 
c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo: 
- Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”? ( Treo biển) 
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo.(...) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. 
 (Bánh chưng, bánh giầy) 
a. Gió thổi. 
b. Nam đang học bài. 
c. Học là nhiệm vụ của học sinh. 
CN 
CN 
CN 
VN 
VN 
VN 
Động từ làm vị ngữ. 
Động từ làm chủ ngữ. 
Ví dụ: 
YTSS 
Động từ 
Danh từ 
Khái niệm 
Khả năng kết hợp 
Chức vụ ngữ pháp 
TLN 5p- SO SÁNH ĐỘNG TỪ VÀ DANH TỪ 
YTSS 
Động từ 
Danh từ 
Khái niệm 
Là những từ chỉ hành động, trạng thái 
Là những từ chỉ sự vật, khái niệm, hiện tượng,  
Khả năng kết hợp 
- Kết hợp với các từ: đã, sẽ đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,... 
VD: Nam đang học bài 
 Không kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy,  mà kết hợp với các từ chỉ số và lượng ở phía 
trước: tất cả, những, từng 
Chức vụ ngữ pháp 
- Thường làm vị ngữ . Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng, 
- Lao động // là vinh quang. 
 -Thường làm chủ ngữ . 
- Khi làm vị ngữ phải có từ “là” đứng trước. 
- Mai // là học sinh . 
HĐCĐ 5p- Xếp các động từ sau vào bảng phân loại ở bên dưới: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu và tìm thêm một số từ có đặc điểm tương tự. 
Trả lời các câu hỏi: 
Làm sao? Thế nào? 
Động từ mà thường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau. 
Động từ mà không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau. 
Trả lời câu lỏi: 
 Làm gì? 
dám, toan, định 
nên, cần, phải,  
đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng. 
nhảy, nói, 
buồn, gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêu, 
mệt, mỏi, tức, bực,..  
Bài tập 1 : Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới” 
Có anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm. 
 Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to: 
 - Bác có thấy con lợn cưới của tôi chạy qua đây không? 
 Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo: 
 - Từ lúc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả! 
 (Theo Truyện cười dân gian Việt Nam) 
Bài tập 1 : Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới” 
Có, khoe, may, đem ra, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, khen, thấy, hỏi, tức tối, tất tưởi, chạy, giơ, bảo, mặc, hay, chả, liền, chợt, được, tức, đến,  
Động từ chỉ hành động: 
Động từ chỉ trạng thái 
Động từ tình thái 
Khoe, may, đi, khen, đến, thấy, hỏi, chạy, đứng, hỏi, bảo, mặc, đợi, đến, thấy, mặc, ra, đem, tất tưởi, giơ, 
được, tức, tức tối. 
Hay (khoe); chả (thấy); chợt (thấy); có (thấy); liền (đem, giơ). 
1 
4 
3 
2 
NHẶT TRỨNG VÀNG 
1 
4 
3 
2 
NHẶT TRỨNG VÀNG 
 Xem h ì nh v à đặt c â u c ó d ù ng động từ. 
Em bé đang ngủ 
 Xem hình và đặt câu có dùng động từ . 
Cô bán hàng đang đan áo . 
 Xem hình và đặt câu có dùng động từ . 
Cô gái đang hái cà phê . 
 Nhóm những động từ nào thuộc động 
 từ tình thái ? 
a/ làm, chạy, ăn ,cày 
b/ nhớ, thương, buồn, giận 
c/ được, cần, phải, có 
Nhóm c thuộc động từ tình thái 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 
- Học bài 
- Làm bổ sung bài tập 1. 
- Làm bài tập 3 ở sách giáo khoa. 
- Bài tập thêm: Viết đoạn văn nội dung nói về giờ ra chơi, từ 7-10 câu có sử dụng động từ. 
 Soạn bài : “ Cụm động từ” 
 + Cụm động từ là gì? 
 + Cấu tạo của cụm động từ? 
Chào tạm biệt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_58_dong_tu.ppt