Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 22

TỨC CẢNH PÁC BÓ

 ( Hồ Chí Minh )

A- Mục tiêu cần đạt: Học xong bài học, HS đạt được:

1- Kiến thức:

- HS nắm được 1 đặc điểm của thơ HCM: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của người chiến sĩ CM.

- Thấy được cuộc sống vật chất tinh thần của HCM trong những năm tháng hoạt động CM đầy khó khăn, gian khổ qua 1 bài thơ được sáng tác trong những ngày CM chưa thành công.

2- Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng đọc- hiểu thơ tứ tuyệt của HCM.

- Phân tích được những giá trị nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.

3- Thái độ: Giáo dục bài học sinh lòng yêu kính Bác Hồ.

 

doc 17 trang phuongnguyen 27/07/2022 6640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 22

Giáo án Ngữ văn 8 - Tuần 22
Tuần 22 - Tiết 81 NS: 15/ 1/ 2019
 Văn bản: Tức cảnh pác bó
 ( Hồ Chí Minh )
A- Mục tiêu cần đạt: Học xong bài học, HS đạt được:
1- Kiến thức:
- HS nắm được 1 đặc điểm của thơ HCM: sử dụng thể loại thơ tứ tuyệt để thể hiện tinh thần hiện đại của người chiến sĩ CM.
- Thấy được cuộc sống vật chất tinh thần của HCM trong những năm tháng hoạt động CM đầy khó khăn, gian khổ qua 1 bài thơ được sáng tác trong những ngày CM chưa thành công.
2- Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng đọc- hiểu thơ tứ tuyệt của HCM.
- Phân tích được những giá trị nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm.
3- Thái độ: Giáo dục bài học sinh lòng yêu kính Bác Hồ.
4. Định hướng về năng lực 
NL giải quyết vấn đề, cảm thụ thẩm mĩ, hợp tỏc, sỏng tạo...
B- Chuẩn bị: 	 
- Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, ảnh chân dung Hồ Chí Minh, ảnh Bác Hồ làm việc bên bàn đá ở hang Cốc Bó, tập thơ ''Hồ Chủ Tịch'' - Nhà xuất bản VHHN 1967
- Học sinh: Chuẩn bị bài, sgk, sgv.
C- Tổ chức các hoạt động dạy và học: 
HĐ 1: Khởi động
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 5 phỳt
-Ổn định tổ chức: (1’). 
- Kiểm tra bài cũ: 
? Đọc thuộc lũng diễn cảm bài thơ Khi con tu hỳ của nhà thơ Tố Hữu?
? Phõn tớch cảnh mựa hố và tõm trạng của nhà thơ thể hiện trong bài thơ ?
- Khởi động vào bài mới: 
 ? Ở lớp 7, cỏc em đó đc học 2 bài thơ của Bỏc Hồ, hóy nhớ lại tờn, h/c sỏng tỏc và thể loại của 2 bài thơ đú?
( HS: “Cảnh khuya và Rằm thỏng giờng”
( Gợi ý: Đú là những bài thơ nổi tiếng của HCT viết hồi đầu khỏng chiến ở Việt Bắc. Cũn hụm nay, chỳng ta lại rất sung sướng được gặp lại Người ở suối Lờ-Nin, hang Pỏc Bú (huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng) vào mựa xuõn năm 1941, qua bài thơ tứ tuyệt Đường luật “Tức cảnh Pỏc Bú”)
HĐ2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS
Yờu cần cần đạt
 - Phương phỏp: Nờu và giải quyết vấn đề, phõn tớch, tổng hợp.
- NL: quan sỏt, thu thập thụng tin, trỡnh bày vấn đề, đọc sỏng tạo.
- Hỡnh thức: cỏ nhừn, nhỳm
- Phẩm chất: chăm chỉ, hợp tỏc
- Thời gian: 11 phỳt
? Dựa vào chỳ thớch sao SGK, húy cho biết vài nột về tỏc giả?
GVgiới thiệu một số hỡnh ảnh về Bỏc Hồ:
- GV hướng dẫn, đọc mẫu, HS đọc. Nhận xột
- HS đọc chỳ thớch SGK
? Nờu hoàn cảnh ra đời của bthơ ?
? Bài thơ làm theo thể thơ gỡ ? Kể tờn một số bài thơ cựng thể thơ này mà em đú học ?
( Gv: Thể thơ “Thất ngụn tứ tuyệt”: Bài “Bỏnh trụi nước”, “Cảnh khuya”, “Rằm thỏng Giờng”
Bài thơ tuõn thủ khỏ chặt chẽ quy tắc và theo sỏt mụ hỡnh cấu trỳc chung của một bài thơ tứ tuyệt nhưng vẫn toỏt lờn một sự phúng khoỏng, mới mẻ.
? Cảm nhận chung của em về nhịp thơ và giọng điệu của bài thơ này ?
- PP: Đàm thoại nờu vấn đề, thảo luận cặp đụi, phõn tớch chi tiết, bỡnh giảng
-NL: Trỡnh bày vấn đề, hợp tỏc, cảm thụ thẩm mĩ.
- Hỡnh thức: cỏ nhừn, nhỳm
- Phẩm chất: chăm chỉ, hợp tỏc
- Thời gian: 23 phỳt
- HS đọc 3 cõu thơ đầu:
? Nội dung của 3 cõu thơ này là gỡ?
? Nhận xột về cấu tạo của cõu thơ đầu?
? Nhịp điệu cõu thơ ntn?
? Với nhịp thơ, giọng điệu, phộp đối, cõu thơ đú diễn tả được điều gỡ?
? Em cảm nhận ntn về quan hệ của con người với thiờn nhiờn trong cõu thơ đú?
- Quan sỏt cõu thơ thứ 2:
? Dựa vào chỳ thớch SGK, em húy giải nghĩa từ “chỏo bẹ” “rau măng”?
( HS: -“chỏo bẹ”: chỏo ngụ
-“rau măng”: măng rừng thay rau)
? Cõu thơ thứ 2 diễn tả điều gỡ?
? Em cỳ nhận xột gỡ về bữa ăn đú?
? Nhận xột vố cỏch diễn tả của Bỏc trong lời thơ này?
? Qua 2 cõu thơ em cảm nhận được điều gỡ về cuộc sống của Bỏc?
? Cũng trong mạch cảm xỳc đú Bỏc đú nỳi về điều kiện làm việc của mỡnh ntn?
? Từ lỏy “ chụng chờnh” gợi tả điều gỡ? 
? Dịch sử Đảng là làm việc gỡ? Mục đớch cụng việc đú? Em cảm nhận ntn về thanh điệu của ba từ này?
? Tỏc giả sử dụng nghệ thuật gỡ trong cừu thứ ba?
? Từ đú em nhận thấy hỡnh ảnh Bỏc Hồ hiện lờn ntn trong bức tranh bờn hang Cốc Bỳ?
? Em cảm nhận được thỏi độ nào của Bỏc khi viết về cuộc sống của mỡnh qua 3 cừu thơ này?
TL: 3 cõu thơ, Bỏc hiện lờn là người cú 1 tấm lũng yờu thiờn nhiờn, yờu cuộc sống CM, luụn tỡm thấy niềm vui hũa hợp giữa từm hồn CM với thế giới xung quanh, làm chủ cuộc sống trong bất kỡ hoàn cảnh nào.
HS đọc cõu thơ cuối.
? Cõu thơ cuối Bỏc bộc lộ cảm nghĩ của mỡnh ntn về cuộc đời hoạt động CM?
? Từ “sang” cỳ ý nghĩa ntn?
I - Đọc và tỡm hiểu chung:
1- Tỏc giả:
- Chủ tịch HCM (1890-1969). Tại Kim Liờn- Nam Đàn- Nghệ An
- Người sinh ra trong 1 gđ nhà nho yờu nước, nguồn gốc là nụng dõn. Thõn sinh ra Người là cụ phú bảng Nguyễn Sinh Sắc và thõn mẫu là bà Hoàng Thị Loan
- Bỏc khụng những là nhà CM lỗi lạc, mà cũn là nhà văn, nhà thơ nổi tiếng, danh nhõn văn húa thế giới.
2- Tỏc phẩm:
a- Đọc và tỡm hiểu chỳ thớch: 
* Đọc:
* Tỡm hiểu chỳ thớch:
b- Tỡm hiểu chung về văn bản:
* Hoàn cảnh sỏng tỏc:
Sau 30 năm bụn ba khắp năm chõu bốn bể hoạt động cứu nước. Thỏng 2/1941, Bỏc trở về trực tiếp lúnh đạo CM VN. Người sống trong hang Pỏc Bú điều kiện sinh hoạt rất gian khổ. Nhưng Bỏc khụng cảm thấy thế mà vẫn vui. Bài thơ cho thấy cảm giỏc vui thớch của Bỏc khi sống giữa nỳi rừng hũa mỡnh với thiờn nhiờn.
* Thể thơ: 
- Thất ngụn tứ tuyệt (Viết = tiếng Việt)
- Nhịp thơ: 4/3 đều đặn ở cả 4 cõu thơ.
- Giọng điệu thoải mỏi, pha chỳt vui đựa húm hỉnh-> Tạo một cảm giỏc vui thớch, sảng khoỏi.
II- Phừn tớch: 
1- Ba cõu thơ đầu: 
Cảnh sinh hoạt và làm việc của Bỏc
* Cõu thơ thứ nhất:
Sỏng ra bờ suối, tối vào hang
-> Cõu thơ sử dụng phộp đối chặt chẽ:
- Đối vế cõu: “Sỏng ra bờ suối”-“ tối vào hang”
- Đối về thời gian: “sỏng”- “tối”
- Đối về khụng gian: “suối”- “hang”
- Đối về hoạt động: “ra”- “vào”
- Nhịp thơ: ngắt 4/3, giọng điệu thật thoải mỏi.
-> Cõu thơ diễn tả nếp sống, sinh hoạt hằng ngày của Bỏc, đú là hoạt động đều đặn, nề nếp, nhịp nhàng: “ ra suối”- ra nơi làm việc bờn bờ suối. “vào hang”- nơi ở hằng ngày-> Cuộc sống ở hang Pỏc bú bớ mật nhưng vẫn giữ được quy củ, nề nếp.
=> Con người và thiờn nhiờn hũa hợp gắn bỳ.
* Cõu thơ thứ 2:
 Chỏo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.
- Núi về chuyện ăn ở hang Pỏc Bú, thực phẩm chủ yếu thường trực hằng ngày trong bữa ăn của Bỏc là “chỏo bẹ” và “rau măng”.
->Bữa ăn rất đơn sơ, giản dị và thiếu thốn.
- Cõu thơ vẫn mang giọng điệu thoải mỏi, cú thờm nột vui đựa: Lương thực, thực phẩm ở đõy thật đầy đủ tới dư thừa. Nhưng đồng thời nú cũng thể hiện tinh thần sẵn sàng chấp nhận khắc phục và vượt qua của Bỏc.
=> Cõu thơ thứ nhất núi về việc ở. Cõu thơ thứ 2 núi về việc ăn->Tất cả đều núi lờn 1 cuộc sống giản dị, đạm bạc, nhưng là cuộc sụng được hũa mỡnh cựng thiờn nhiờn, luụn làm chủ hoàn cảnh của Bỏc trong những ngày thỏng gian nan của CM. Cuộc sống đú được diễn tả như cuộc sống của 1 cư sĩ ẩn dật thoỏt tục nơi non xanh, nước biếc.
* Điều kiện làm việc:
Bàn đỏ chụng chờnh dịch sử Đảng
- Từ lỏy “chụng chờnh”: ở thế k vững vàng
“Bàn đỏ chụng chờnh”:k chỉ m.tả cỏi bàn đỏ tự tạo, mà cũn phần nào gợi ý nghĩa tượng trưng cho CM nước ta thời kỡ khỳ khăn trứng nước.
- “Dịch sử Đảng” là dịch cuốn “Lịch sử Đảng Cộng sản Liờn Xụ” ra tiếng Việt làm tài liệu học tập, tuyờn truyền CM cho cỏn bộ chiến sĩ.
Ba từ “dịch sử Đảng” toàn thanh trắc toỏt lờn cỏi khỏe khoắn mạnh mẽ, gõn guốc đối lập với thế chụng chờnh của điều kiện làm việc núi trờn.
-> NT đối được vận dụng triệt để: khụng chỉ đối ý, đối õm điệu mà cũn đối hỡnh ảnh 
 -> Hỡnh ảnh Bỏc Hồ bờn bàn đỏ chụng chờnh dịch sử Đảng, là hỡnh ảnh trung từm của bức tranh Pỏc Bỳ là hỡnh tượng người chiến sĩ- nhà CM được khắc họa chõn thực vừa cú tầm vúc lớn lao, tư thế uy nghi, giống như 1 bức tượng đài lúnh tụ CM. Người đang tỡm cỏch xoay chuyển lịch sử CM VN đang đún đợi và chuẩn bị tớch cực cho 1 cao trào đấu tranh mới giành độc lập tự do cho đất nước.
=> Cả 3 cõu thơ đều thuật tả sinh hoạt của nhõn vật trữ tỡnh ở Pỏc Bỳ, tất cả đều toỏt lờn cảm giỏc thớch thỳ, bằng lũng.
2- Cõu thơ cuối: Cảm nghĩ của Bỏc
 “Cuộc đời cỏch mạng thật là sang”
- Từ “sang” cỳ nghĩa là “sang trọng”, giàu cỳ.
-> diễn tả 1 phong thỏi vượt trờn vật chất tầm thường để vươn tới 1 đời sống tinh thần cao cả : 
 + Đú là cỏi sang của cuộc đời CM, lấy lớ tưởng cứu nước làm lẽ sống, k hề bị gian khổ, khú khăn, thiếu thốn khuất phục. 
 + Đú là 1 cỏi sang trọng giàu cú của 1 nhà thơ luụn tỡm thấy sự hũa hợp, tự tin, thư thỏi trong sạch với thiờn nhiờn đất nước. 
 + Cũn là cỏi sang trọng giàu cỳ của người tự thấy mỡnh hữu ớch cho CM trong cả gian khổ thiếu thốn.
(Từ “sang” đặt cuối cõu thơ cú thể coi là thi nhón của bài thơ, thể hiện 1 cỏch vui tươi, húm hỉnh. Húa ra “ cuộc đời CM” 1 cuộc đời phải sống trong bớ mật, chịu đựng gian khổ thiếu thốn, nhưng khi con người đó sống vỡ 1 lớ tưởng cao đẹp thỡ cuộc đời ấy vẫn mang 1 phong vị và đặc biệt. Nú diễn tả 1 phong thỏi vượt trờn vật chất tầm thường để vươn tới 1 đời sống tinh thần cao cả đậm phong vị truyền thống. Đú là cỏi sang của cuộc đời CM, lấy lớ tưởng cứu nước làm lẽ sống, k hề bị gian khổ, khú khăn, thiếu thốn khuất phục. Đú là 1 cỏi sang trọng giàu cú của 1 nhà thơ luụn tỡm thấy sự hũa hợp, tự tin, thư thỏi trong sạch với thiờn nhiờn đất nước. Cũn là cỏi sang trọng giàu cú của người tự thấy mỡnh hữu ớch cho CM trong cả gian khổ thiếu thốn)
? Niềm vui trước cỏi “ sang” của 1 cuộc sống đầy gian khổ cho ta hiểu thờm vẻ đẹp nào trong phong cỏch sống của Bỏc?
? Khỏi quỏt những giỏ trị đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của bài?
=>Đú là vẻ đẹp của tinh thần lạc quan, tin tưởng vào sự nghiệp CM mà Người đó theo đuổi.
III- Tổng kết: 
1- Nghệ thuật:
- Thể thơ thất ngụn tứ tuyệt ngắn gọn, hàm sỳc.
- Hỡnh ảnh thơ vừa cố diểm, truyền thống, vừa mới mẻ, hiện đại.
- Lời thơ bỡnh dị pha chỳt đựa vui, húm hỉnh.
- Tạo được tứ thơ độc đỏo, bất ngờ, thỳ vị, sõu sắc.
2- Nội dung: Bài thơ thể hiện cốt cỏch tinht hần Hồ Chớ Minh luụn tràn đầy niềm lạc quan, tin tưởng vào sự nghiệp cỏch mạng.
HĐ 3: Luyện tập
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 3 phỳt
? Nờu những nột chớnh về nghệ thuật và nội dung của bài thơ?
? Đọc diễn cảm bài thơ? Nờu hiểu biết của em về bài thơ đú ?
? Đọc thuộc lũng bài thơ tứ tuyệt khỏc của Bỏc ?
HĐ 4: Vận dụng
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 5 phỳt
HS trả lời cõu hỏi 3 (SGK-29)
Tỡm những bài phõn tớch về bài thơ-> cảm thụ văn bản.
HĐ5: Tỡm tũi, mở rộng: 1p
- Học thuộc lũng bài thơ.
- Nắm chắc nội dung, nghệ thuật bài thơ
- Chuẩn bị bài “ Ngắm trăng”
..
Tiết 82- Tiếng Việt: CÂU CẦU KHIẾN NS: 16/ 1/ 2019
A- Mục tiờu cần đạt: Học xong bài học, HS đạt được:
1- Kiến thức: 
- Học sinh hiểu rừ đặc điểm hỡnh thức của cõu cầu khiến. Phõn biệt cõu cầu khiến với cỏc kiểu cõu khỏc.
- Nắm vững chức năng của cõu cầu khiến. 
2- Kĩ năng: 
- Nhận biết cõu cầu khiến trg VB.
- Biết sử dụng cõu cầu khiến phự hợp với tỡnh huống giao tiếp
3- Thỏi độ: Nghiờm tỳc học tập, làm bài tập đầy đủ.
4. Định hướng năng lực
Giải quyết vấn đề, giao tiếp tiếng việt, hợp tỏc..
B- Chuẩn bị: 	 
- GV: Soạn giỏo ỏn. SGK, SGV, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, chuẩn bị tốt cỏc nội dung của bài mới.
C- Tổ chức cỏc hoạt động dạy và học: 
HĐ1: Khởi động
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 5 phỳt
-Ổn định tổ chức: 
- Kiểm tra bài cũ: 
? Nờu đặc điểm về hỡnh thức và chức năng chớnh của cõu nghi vấn ?
? Làm BT 3,4
-Khởi động vào bài mới: GV : Em hóy ra ngoài giặt cho cụ cỏi giẻ lau này!
 ? EM hóy cho cụ biết: Cõu này dựng để làm gỡ? cú đặc điểm hỡnh thức ntn?
HS: Dựng để yờu cầu hs đi giặt giẻ lau
- Cú đặc điểm hỡnh thức: cú từ “hóy”, cuối cõu đặt dấu chấm than.
=> GV khỏi quỏt: Cõu dựng để yờu cầu người tiếp nhận lời thực hiện một hoạt động nào đố, cuối cõu cú đặt dấu chấm than, người ta gọi là cõu cầu khiến.
 ở tiết trước cỏc em đó được tỡm hiểu về đặc điểm hỡnh thức và chức năng của cõu nghi vấn.Tiết học này chỳng ta tỡm hiểu tiếp về đặc điểm hỡnh thức và chức năng của cõu cầu khiến.
HĐ2: Hỡnh thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS
Yờu cần cần đạt
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm, KT khăn phủ bàn
- Hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm nhỏ
- Phẩm chất: chăm chỉ, hợp tỏc
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 20 phỳt
- Học sinh đọc vớ dụ trong SGK ( phần I /Tr.30) 
Thảo luận nhúm: 5 phỳt- 8 nhúm
- GV giao nhiệm vụ:
 Dựa vào kiến thức lớp dưới
? Trong những đoạn trớch trờn cõu nào là cõu CKhiến ?
? Đặc điểm hỡnh thức nào cho biết đú là cõu cầu khiến ?
? Những cõu cầu khiến trong đoạn trớch trờn dựng để làm gỡ?
- HS thực hiện nhiệm vụ: 2 phỳt đầu làm việc cỏ nhõn, cũn lại hđ nhúm
- HS bỏo cỏo kq
- GV nhận xột, chốt KT
- HS đọc phần 2:
? Cỏch đọc cõu “Mở cửa!” trong cõu (b) cú khỏc cỏch đọc cõu “Mở cửa.” trong cõu (a ) khụng?
? Cõu “Mở cửa!” trong cõu b dựng để làm gỡ? Khỏc với cõu “Mở cửa.” trong cõu (a) ở chỗ nào?
? Qua tỡm hiểu VD cho biết cõu cầu khiến cú đặc điểm, chức năng gỡ?
HĐ 3: Luyện tập
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận cặp đụi 
- Hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm nhỏ
- Phẩm chất: chăm chỉ, hợp tỏc
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 15 phỳt
Bài 1:
? Đặc điểm hỡnh thức nào cho biết những cõu trả lời trờn là cõu cầu khiến
? Nhận xột về chủ ngữ trong những cõu trờn. Thử thờm bớt hoặc thay đổi CN xem ý nghĩa của cỏc cõu trờn thay đổi như thế nào ?
Bài 2
? Cõu nào là cõu cầu khiến ?
 Nhận xột sự khỏc nhau về hỡnh thức biểu hiện ý nghĩa cõu cầu khiến giữa những cõu đú.
? Trong (c) tỡnh huống được mụ tả trong truyện và hỡnh thức vắng CN trong 2 cõu CK này cú liờn quan gỡ với nhau khụng ?
Bài 3
? So sỏnh hỡnh thức và ý nghĩa của hai cõu cầu khiến ?
Bài 4: HS thảo luận nhúm, đại diện trả lời
I - Đặc điểm hỡnh thức và chức năng:
1- Tỡm hiểu vớ dụ:
* VD 1: 
a- Thụi, đừng lo lắng.
 - Cứ về đi.
b- Đi thụi con.
- Đặc điểm, hỡnh thức: 
 Cú từ cầu khiến ( đừng, đi, thụi)
- Chức năng:
a- Thụi, đừng lo lắng ->khuyờn bảo
 - Cứ về đi ->yờu cầu
b- Đi thụi con -> yờu cầu
* VD2:
- Cõu “Mở cửa!” trong VD b cú ngữ điệu (thể hiện qua cỏch đọc) của cõu cầu khiến với ý nghĩa yờu cầu, đề nghị, ra lệnh.
Cõu “Mở cửa.” trong VD a là cõu trần thuật cú ý nghĩa thụng tin sự kiện.
- Cõu “Mở cửa!” trong VD b dựng để đề nghị , ra lệnh
- Ở VD a dựng để trả lời cõu hỏi.
2- Ghi nhớ ( SGKtr31)
II Luyện tập:
Bài 1- 
- Đặc điểm hỡnh thức: Cú chứa những từ cầu khiến “hóy” “đi” “đừng”
Cõu a- Vắng CN. Phải dựa vào ngữ cảnh mới biết là Lang Liờu.
Cõu b- CN là ''ụng giỏo'' - ngụi thứ 2 số ớt.
Cõu c- CN là ''chỳng ta'' - ngụi thứ nhất số nhiều.
- Thay đổi:
a- Thờm CN: Con hóy lấy gạo ... ý nghĩa khụng thay đổi đối tượng tiếp nhận rừ hơn; lời yờu cầu nhẹ hơn, tỡnh cảm hơn.
b- Bớt CN: Hỳt trước đi. ( ý nghĩa cầu khiến dường như mạnh hơn, cõu núi kộm lịch sự hơn)
c- Thay đổi CN: Nay cỏc anh đừng làm ... khụng thay đổi ý nghĩa cơ bản: khụng cú người núi trong số những người tiếp nhận hành động “đừng làm”
( Vỡ: “ chỳng ta” bao gồm cả người núi và người nghe. “ cỏc anh” thỡ chỉ gồm người nghe.
Bài 2:
a- ''Thụi , im ... đi''. ( cú từ ngữ cầu khiến ''đi'', vắng CN )
b- ''Cỏc em ... khúc'' (cú ''đừng'', CN - ngụi 2 số nhiều)
c- ''Đưa tay cho tụi mau!''
 - ''Cầm lấy tay tụi này!'' (khụng cú từ ngữ cầu khiến, chỉ cú ngữ điệu CK; vắng CN)
-> Cú, trong tỡnh huống cấp bỏch, gấp gỏp, đũi hỏi những người cú liờn quan phải cú hành động nhanh và kịp thời, cõu cầu khiến phải rất ngắn gọn, vỡ vậy CN chỉ người tiếp nhận thường vắng mặt
- Độ dài của cõu cầu khiến thường tỉ lệ nghịch với sự nhấn mạnh ý nghĩa CK, cõu càng ngắn thỡ ý nghĩa cầu khiến càng mạnh.
Bài 3
- Giống nhau: Đều là cõu cầu khiến cú từ ngữ cầu khiến “ hóy”.
- Khỏc nhau: Trong (a) vắng CN, cũn (b) cú CN (ngụi thứ 2 số ớt). Nhờ cú CN trong cõu (b) ý CK nhẹ hơn, thể hiện rừ hơn tớnh chất khớch lệ của người núi với người nghe.
Bài 4
 Dế Choắt núi vậy là muốn Dế Mốn đào một cỏi ngỏch từ “nhà” của Dế Choắt sang “nhà” của Dế mốn -> Là mục đớch cú cầu khiến.
=> Tụ Hoài khụng dựng cõu CK mà dựng cõu nghi vấn ( “hay là” )làm cho ý nghĩa cầu khiến nhẹ hơn, cú ý đắn đo -> phự hợp với tớnh cỏch của DC ( nhỳt nhỏt, hiền lành ) và vị thế ( yếu đuối, thua kộm ) của DC so với DM.
HĐ 4: vận dụng
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian:4 phỳt
 Viết đoạn văn cú sử dụng cõu cầu khiến
HĐ 5: Tỡm tũi, mở rộng: 1phỳt
- Học kĩ, hiểu nội dung bài học, làm BTVN
- CBBM: Cõu cảm thỏn.
---------------------------------------
Tuần 22 - Tiết 83 NS: 16/ 1/ 2019
 Tập làm văn: THUYẾT MINH VỀ MỘT DANH LAM THẮNG CẢNH
A- Mục tiờu cần đạt: Học xong bài học, HS đạt được:
1- Kiến thức: 
- Học sinh thấy được sự đa dạng về đối tượng được giới thiệu trong VB thuyết minh.
- Đặc điểm biết cỏch làm bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh.
- Mục đớch, yờu cầu, cỏch quan sỏt và cỏch làm bài văn giới thiệu về danh lam thắng cảnh.
2- Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng quan sỏt danh lam thắng cảnh.
- Đọc tài liệu, tra cứu thu thập, ghi chộp những tri thức khỏch quan về đối tượng để sử dụng trong bài văn thuyết minh về danh lam thắng cảnh.
- Tạo được 1 bài văn thuyết minh theo yờu cầu
3- Thỏi độ: Giỏo dục lũng yờu quờ hương đất nước.
4. Định hướng năng lực : giao tiếp, hợp tỏc, giải quyết vấn đề
B- Chuẩn bị: 	 
- GV: Soạn bài, sỏch tham khảo, sỏch bài tập Ngữ văn 8.
- HS: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
C- Tổ chức cỏc hoạt động dạy và học: 
HĐ1: Khởi động 
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian:5 phỳt
-Ổn định tổ chức: 
- Kiểm tra bài cũ: 
? Nờu cỏch làm bài văn thuyết minh về 1 phương phỏp (cỏch làm) ?
? Giải bài tập 3 SBT- Tr.8 ? 
-Khởi động vào bài mới:
? Em hóy giới thiệu về danh thắng Hũn Dấu mà đợt đi trải nghiệm ở trường em từng được quan sỏt?
HS Giới thiệu
 GV: Danh lam thắng cảnh là những cảnh đẹp nỳi, sụng, rừng, biển thiờn nhiờn hoặc do con người gúp phần tụ điểm.Nhiều danh lam thắng cảnh cũng chớnh là di tớch lịch sử gắn liền với một thời kỡ lịch sử, một sự kiện lịch sử, một nhõn vật lịch sử. Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh thường là cụng việc của ai? Mục đớch gỡ? Với học sinh cần học kiểu bài này để hiểu sõu hơn về non sụng đất nước VN.
HĐ2: Hỡnh thành kiến thức mới.
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, vấn đỏp
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 20 phỳt
- HS đọc bài giới thiệu: Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn
? Bài thuyết minh giới thiệu mấy đối tượng? Cỏc đối tượng ấy cú quan hệ với nhau ntn?
? Qua bài thuyết minh trờn em hiểu được thờm những kiến thức gỡ về 2 đối tượng trờn?
? Muốn cú những kiến thức để viết bài giới thiệu thuyết minh 1 danh lam thắng cảnh, người viết phải làm gỡ?
? Bài viết cú bố cục ntn?
? Theo em bài này cú thiếu sút gỡ về bố cục?
? Qua tỡm hiểu vớ dụ trờn, em cú nhận xột gỡ về cỏch giới thiệu 1 danh lam thắng cảnh?
- HS đọc ghi nhớ.
- GV khỏi quỏt lại.
HĐ3: Luyện tập
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận cặp đụi 
- Hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm nhỏ
- Phẩm chất: chăm chỉ, hợp tỏc
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 15 phỳt
Bài 1: HS thảo luận cặp đụi trong 3 phỳt
? Lập lại bố cục bài giới thiệu Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn một cỏch hợp lớ ?
( Em sẽ nờu những gỡ trong phần MB, TB, KB )
Bài 2
- HS đọc đề bài, làm theo yờu cầu và bỏo cỏo kết quả. Bạn nhận xột. GV chữa:
I- Giới thiệu một danh lam thắng cảnh:
Tỡm hiểu vớ dụ: 
“ Hồ Hoàn kiếm và đền Ngọc Sơn”
- Hai đối tượng: + Hồ Hoàn Kiếm
 + Đền Ngọc Sơn
->Hai đối tượng cú quan hệ gần gũi, gắn bú với nhau “Đền Ngọc Sơn” tọa lạc trờn “Hồ Hoàn Kiếm”.
- Cú thờm hiểu biết:
 + Về “Hồ Hoàn Kiếm”: nguồn gốc hỡnh thành, sự tớch tờn hồ.
 + Về “Đền Ngọc Sơn”: nguồn gốc và sơ lược quỏ trỡnh xd “Đền Ngọc Sơn”, vị trớ và cấu trỳc đền.
- Để cú kiến thức: 
 + Cần trang bị cho mỡnh những kiến thức sõu rộng về địa lớ, lịch sử, văn húa, văn học nghệ thuật cú liờn quan đến đối tượng.
 + Cần đọc sỏch bỏo, tài liệu cú liờn quan, thu thập, nghiờn cứu cú ghi chộp.
 + Phải xem tranh ảnhcú điều kiện đến tận nơi nhiều lần để quan sỏt, xem xột hỏi han tỡm hiểu trực tiếp.
- Bố cục: 3 đoạn:
Đ1: từ đầu-> “ Thủy quõn”: giới thiệu Hồ Hoàn Kiếm.
Đ2: “theo truyền thuyết”-> “ hồ Gươm Hà Nội”: Giới thiệu đền Ngọc Sơn”.
Đ3: Cũn lại : Giới thiệu Bờ Hồ
->Trỡnh tự sắp xếp theo khụng gian, vị trớ từng cảnh vật hồ-> đền-> bờ hồ.
- Thiếu sút về bố cục: Tuy bố cục bài này cú 3 phần nhưng lại khụng phải là 3 phần MB, TB, KB như bố cục thường gặp của 1 bài văn thuyết minh núi chung, bài thuyết minh giới thiệu về danh lam thắng cảnh- di tớch lịch sử núi riờng. Bởi vậy nờn bổ sung phần MB và KB
 + Phần MB: Giới thiệu, dẫn khỏch cú cỏi nhỡn bao quỏt về quần thể danh lam thắng cảnh.
 + Phần KB: í nghĩa lịch sử, XH, văn húa của thắng cảnh, bài học về giữ gỡn và tụn tạo thắng cảnh.
+ Phần thõn bài: nờn bổ sung sắp xếp lại: về vị trớ của hồ, diện tớch, độ sõu, cầu Thờ Hỳc, núi kĩ hơn về Thỏp Rựa, về rựa Hồ Gươm, quang cảnh
2- Ghi nhớ ( SGK-T34)
II- Luyện tập: 
Bài 1 :
- MB: giới thiệu địa điểm của di tớch danh thắng một cỏch chớnh xỏc cụ thể. ( tham khảo mở bài trong SBT – Tr.26 viết về hồ Hoàn Kiếm )
- TB: + GT về hồ Hoàn Kiếm
 + GT về đền Ngọc Sơn
 + GT về bờ hồ
- KB: + Đỏnh giỏ về danh lam thắng cảnh này
 + í thức giữ gỡn, tụn tạo
Bài 2 
- Từ gỏc nhà bưu điện nhỡn bao quỏt cảnh hồ - đền
- Từ đường Đinh Tiờn Hoàng nhỡn Đài Nghiờn, Thỏp Bỳt , qua cầu Thờ Hỳc, vào đền.
- Tả chi tiết trong Đền
- Từ trấn Ba Đỡnh nhỡn ra hồ, phớa Thủy Tạ, phớa Thỏp Rựa.
+ Từ tầng hai nhà phố Hàng Khay nhỡn bao quỏt cảnh hồ- đền để kết luận về danh lam thắng cảnh.
HĐ4: Vận dụng 
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian:4 phỳt
 Thuyết minh danh lam thắng cảnh quờ hương nơi em ở?
HĐ 5: Tỡm tũi, mở rộng: 1 phỳt
- Học kĩ nội dung bài học. Làm BT 3, 4.
- CBBM: ễn tập về văn bản thuyết minh.
----------------------------------
Tuần 22 - Tiết 84 NS: 19/ 1/ 2019
 ễN TẬP VỀ VĂN BẢN THUYẾT MINH + KT 15P ( TLV)
A- Mục tiờu cần đạt: Học xong bài học, HS đạt được:
1- Kiến thức: 
-Học sinh ụn lại khỏi niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cỏch làm bài văn thuyết minh.
-Cỏc phương phỏp thuyết minh
-Yờu cầu cơ bản khi làm bài văn thuyết minh.
-Sự phong phỳ đa dạng về đối tượng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
2- Kĩ năng: 
-Rốn kĩ năng làm văn thuyết minh..., Khỏi quỏt hệ thống cỏc kiến thức đó học.
-Đọc hiểu yờu cầu đề bài văn thuyết minh.
-Quan sỏt đối tượng cần thuyết minh
-Lập dàn ý viết bài văn thuyết minh và bài văn thuyết minh.
3- Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tự giỏc.
4.Định hướng năng lực
Tự quản bản thõn, giải quyết vấn đề, sử dụng ngụn ngữ, giao tiếp, hợp tỏc..
B- Chuẩn bị: 	 
1. GV: Soạn giỏo ỏn, soạn đề bài, đỏp ỏn ,biểu điểm kiểm tra (15’), bảng phụ
*Ma trận đề:
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Thấp
 Cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. TM về một PP
Đưa ra đc ycầu thành phẩm 
SĐ
SC
TL
SC: 1
SĐ: 3
TL: 30%
SC: 1
SĐ: 3
TL: 30%
2. TM về 1 DLTC
- NB đc yờu cầu về lời văn của bài giới thiệu 
- hiểu đc cỏc KT cần thiết khi làm bv TM TC
Viết đc phần MB cho đề văn TM DLTC
SĐ
SC
TL
SC: 1
SĐ: 1
TL: 10%
SC: 1
SĐ: 1
TL: 10%
SC: 1
SĐ: 4
TL: 40%
SC: 3
SĐ: 6
TL: 60%
3. Viết đoạn văn TM
Hiểu đc mqh giữa cỏc cõu trong đv
SĐ
SC
TL
SC: 1
SĐ: 1
TL: 10%
SC: 1
SĐ: 1
TL: 10%
TSĐ
TSC
TL
SC: 1
SĐ: 1
TL: 10%
SC: 2
SĐ: 2
TL: 20%
SC: 2
SĐ: 7
TL: 70%
SC: 5
SĐ: 10
TL: 100%
* Đề bài:
Phần 1: trắc nghiệm (3 đ)
Cõu 1 Dũng nào dưới đõy núi đỳng nhất yờu cầu về lời văn của bài giới thiệu một danh lam thắng cảnh?
a. Cú tớnh chớnh xỏc và biểu cảm c. Cú nhịp điệu và giàu cảm xỳc.
b. Cú tớnh hỡnh tượng d. Cú tớnh hàm sỳc.
Cõu 2 Làm thế nào để cú kiến thức về một danh lam thắng cảnh trước khi viết?
a. Trực tiếp tham quan thắng cảnh đú.
b. Tra cứu tài liệu, sỏch về danh lam thắng cảnh đú
c. Học hỏi những người cú hiểu biết về danh lam thắng cảnh đú
d. Cả 3 kiến thức trờn.
Cõu 3 ý nào núi đỳng nhất mối quan hệ giữa cỏc cõu trong một đoạn văn?
a. Khụng cú quan hệ chặt chẽ với nhau.
b. Cú mối quan hệ ý nghĩa chặt chẽ với nhau.
c. Cú mối quan hệ ràng buộc về hỡnh thức
d. Mỗi cõu núi về một nội dung, một chủ đề.
Phần 2: Tự luận (7đ)
Cõu 4(4 đ)
Viết phần mở bài cho đề văn : giơớ thiệu một danh lam thắng cảnh ở địa phương em.
Cõu 5(3 đ)
Khi làm bài văn TM cỏch nấu canh rau ngút với thịt lợn lạc phần yờu cầu thành phẩm phải đảm bảo yờu cầu gỡ?
* Đỏp ỏn - biểu điểm
Phần 1: Trắc nghiệm 
Cõu1.
-Mức tối đa.đỏp ỏn a
-Mức khụng đạt .Cú cõu trả lời khỏc hoặc khụng trả lời.
Cõu2
 -Mức tối đa.đỏp ỏn d
-Mức khụng đạt .Cú cõu trả lời khỏc hoặc khụng trả lời.
Cõu3
 -Mức tối đa.đỏp ỏn b
-Mức khụng đạt .Cú cõu trả lời khỏc hoặc khụng trả lời.
Phần 2: Tự luận
Cõu 4 (4 điểm)
 Viết g.thiệu đỳng một danh lam thắng cảnh địa phương + cõu văn lưu loỏt đc 5 điểm.
VD1: Mựa xuõn về , người dõn Ân Thi lại nỏo nức đi hội đền ủng- ngụi đền thiờng thờ tướng Phạm Ngũ Lóo - người con của quờ hương từng được ghi tờn trong sử sỏch. Ngụi đền nằm khiờm nhường phớa bờn phải con đường thuộc địa bàn xó Phự Ủng - huyện Ân Thi - tỉnh Hưng Yờn.
Vd2 .Ai cú dịp đi qua xó Võn Du sẽ thấy một ngụi trường lớn nằm ven đường đó với hai dóy nhà cao tầng khang trang thoỏng đóng . Đú chớnh là trường em : Trường THCS Võn Du.
-Mức tối đa. 4 đ Đạt cỏc yờu cầu trờn.
-Mức chưa tối đa.Dưới 4 đ Chỉ hoàn thành một phần yờu cầu trờn.
-Mức khụng đạt : Khụng đỳng yờu cầu của đề.
Cõu 5 (3 đ)
Yờu cầu thành phẩm 
- Trạng thỏi : Rau chớn mềm, tỉ lệ nước cỏi 1-1
- Màu sắc : Rau xanh, nước trong
- Mựi vị: Canh thơm mựi đặc trưng của nguyờn liệu, độ ngọt cao, vị vừa ăn.
Mức tối đa. 3 đ Đạt cỏc yờu cầu trờn.
-Mức chưa tối đa.Dưới 3 đ Chỉ hoàn thành một phần yờu cầu trờn.
-Mức khụng đạt . Khụng đỳng yờu cầu của đề.
2. HS : Học bài cũ, làm BT về nhà, chuẩn bị bài mới.
 C- Tổ chức cỏc hoạt động dạy và học: 
Hoạt động 1 : Khởi động
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh
- Hỡnh thức: cỏ nhõn
- Phẩm chất: chăm chỉ
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian:17 phỳt
-ổn định tổ chức 
- Kiểm tra bài cũ : KT 15 
- Khởi động vào bài mới : GV tổ chức cho HS thi : Ai nhanh hơn
? Trong vũng 2 phỳt, em hóy viết lại những nội dung kiến thức về văn TM mà e đó được học?
=> hết thời gian, đội nào viết được nhiều thỡ thắng.
Chỳng ta đó được tỡm hiểu về một số kiểu bài thuyết minh. Hụm nay chỳng ta cựng nhau ụn tập để củng cố ,hệ thống húa, khắc sõu kiến thức.
Hoạt động2: ễn tập 
+ Mục tiờu: 
- Học sinh ụn lại khỏi niệm về văn bản thuyết minh và nắm chắc cỏch làm bài văn thuyết minh.
-Cỏc phương phỏp thuyết minh, Yờu cầu cơ bản khi làm bài văn thuyết minh.
-Sự phong phỳ đa dạng về đối tượng cần giới thiệu trong văn bản thuyết minh.
+Phương phỏp: Vấn đỏp, phõn tớch ngụn ngữ, thảo luận nhúm, nờu và gqvđ...
 + NL: Hợp tỏc, thuyết trỡnh 1 phỳt, giao tiếp, giải quyết vấn đề
Hoạt động của GV và HS
Yờu cần cần đạt
- Phương phỏp, Kt: Nờu và giải quyết vấn đề, thảo luận cặp đụi 
- Hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm nhỏ
- Phẩm chất: chăm chỉ, hợp tỏc
- Năng lực: giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
- Thời gian: 14 phỳt
* GV nờu cõu hỏi, HS trả lời, bạn nhận xột, GV đỏnh giỏ, cho điểm.
? Thế nào là VBTM ? Văn bản thuyết minh cú vai trũ và tỏc dụng như thế nào trong đời sống ?
* HS làm việc theo nhúm: mỗi nhúm so sỏnh VBTM với một thể loại khỏc.
( Học sinh cú thể kẻ bảng so sỏnh để nờu bật những đặc điểm khỏc của văn bản thuyết minh so với cỏc loại văn bản đó học ).
+ Đại diện nhúm bỏo cỏo, bạn bổ sung.
+ GV chữa:
?Vai trũ, vị trớ của của cỏc yếu tố m.tả, t.sự, nghị luận trong VB thuyết minh ntn?
? Muốn làm tốt bài văn thuyết minh, cần phải chuẩn bị những gỡ ?
? Bài văn thuyết minh phải làm nổi bật điều gỡ ?
? Những phương phỏp thuyết minh nào thường được vận dụng trong bài văn TM ?
I- Lớ thuyết:
1- Khỏi niệm, vai trũ, tỏc dụng của văn bản thuyết minh trong đời sống:
+ Văn bản thuyết minh là kiểu văn bản sử dụng phương thức trỡnh bày, giới thiệu, giải thớch để làm rừ tớnh chất, cấu tạo, cỏch dựng, lớ do phỏt sinh, qui luật phỏt triển, biến hoỏ của qui trỡnh, diễn biến của đối tượng, sự việc.
+ Văn bản thuyết minh đúng vai trũ cung cấp thụng tin để giỳp người đọc, người nghe hiểu rừ về đối tượng, sự việc.
2- So sỏnh sự khỏc nhau về tớnh chất của văn bản thuyết minh với cỏc văn bản tự sự, miờu tả, biểu cảm và nghị luận.
- Văn bản thuyết minh cung cấp tri thức khỏch quan: 
+Khụng sử dụng kĩ năng quan sỏt và trớ tưởng tượng phong phỳ để tạo dựng hỡnh ảnh, diễn biến cốt truyện (trong miờu tả, tự sự)
+Khụng cú nhiều yếu tố cảm xỳc (văn biểu cảm) +Khụng trỡnh bày quan điểm (nghị luận) cú dựng yếu tố giải thớch nhưng khụng thuộc phương thức nghị luận.
- Tớnh thực dụng: phạm vi sử dụng rất rộng
- Về cỏch diễn đạt: trỡnh bày rừ ràng, ngụn ngữ chuẩn xỏc, cụ đọng, chặt chẽ, sinh động. Khụng sử dụng ngụn ngữ giàu hỡnh ảnh, giàu sức gợi như trong miờu tả, biểu cảm. Cú sử dụng thuật ngữ chuyờn ngành, thụng tin ngẵn gọn, hàm sỳc, số liệu chớnh xỏc, cú thể dựng cõu tỉnh lược.
*Vai trũ, vị trớ của của cỏc yếu tố m.tả, t.sự, nghị luận k thể thiếu trong VB thuyết minh nhưng chiếm tỉ lệ nhỏ và đc sdg hợp lớ. Tất cả chỉ để nhằm làm rừ và nổi bật đối tượng cần thuyết minh
3-Chuẩn bị tri thức cho bài văn thuyết minh:
- Xỏc định yờu cầu của đề: về thể loại, về nội dung cần thuyết minh. Nếu là dạng chung chung phải lựa chọn đối tượng cụ thể.
- Xỏc định ý và xõy dựng bố cục:
+ MB: giới thiệu đối tượng được thuyết minh.
+ TB: gồm nhiều ý sắp xếp theo một trỡnh tự nhất định.
+ KB: khộp lại vấn đề thuyết minh.
- Văn bản t

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_8_tuan_22.doc