Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 9 - Chuyên đề 1: Một số dạng toán về căn bậc 2
Ví dụ 6 : So sánh các biểu thức sau ( không sử dụng máy tính ):1) a= và b = 42) a= và b=3) a= và b=4) và
Ví dụ 6 : So sánh các biểu thức sau ( không sử dụng máy tính ):1) a= và b = 42) a= và b=3) a= và b=4) và
§1. Căn bậc hai 1.Căn bâc hai số học 2.So sánh các căn bậc hai số học 3. Áp dụng giải các BT từ 1 đến 5 * Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.* Kĩ nă
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của . Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức vàbiểu thức dưới dấu căn.* Kĩ
1. Sit down! A strange dog (run) to you.2. My mom often (buy) meat from the butcher‟s.3. My brothers (not/ drink) coffee at the moment.4. Look! Those people (climb) the mountain so fast.5. That girl (cry) loudly in the party now.6. These students always (wear) warm clot
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 108cm2 . Biết AB – BC = 3cm. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ?Hướng dẫn: Đặt AB = x (cm) và BC = y(cm) với x >y. Tính x và y rồi suy ra chu vi của hình chữ nhật bằng 2(x + y) Cách 1: Ta có SABCD = x.y hay x.y = 108 Từ x –
Năng lực giải quyết vấn đề toán học Xác định được cách thức giải quyết vấn đề Sử dụng được các kiến thức, kỹ năng toán học tương thích để giải quyết vấn đề.Năng lực giao tiếp toán học Đọc hiểu và trích xuất được thông tin toán học cần thiết từ văn bản (ở dạng văn bản nó
1. Năng lực chungTự chủ và tự học Hoạt động cá nhân tìm được số đo góc (1)Giao tiếp và hợp tác Phân công nhiệm vụ cho các thành viên, hợp tác nhóm để hoàn thành các phiếu học tập. (2)Giải quyết vấn đề sáng tạo Đề xuất giải pháp phù hợp dựa trên các tỉ sổ lượng giác của
Câu 6: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên lớn lấy điểm M. Số đo là:A. B. C. D. Câu 7: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắnC. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cungCâu 8: Câu
Bài 3 (2,5đ) Cho phương trình: x2 – mx – 4 = 0 (m là tham số) (1)a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m.b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2
Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là: A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau.Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. G
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm ) I – Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn đúng nhất ? (mỗi câu 0,25đ)Câu 1. Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. x2 -2x = 0 B. (y+2)(x2 -2x +3) = 0 C. 2x -5 = 0 D. 6x – y = 8 Câ
Bài 3 (2,0 điểm) Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số).a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của mb) Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x22 = 12. Bài 4: (1,0đ) Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀIDạng toán “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” ở chương trình đại số lớp 9 ở trường trung học cơ sở là một dạng toán tương đối khó đối với học sinh. Do đặc trưng của loại toán này thường là loại toán có đề tài bằng lời văn và thường được xen trộn
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai:A. Hình thang cân nội tiếp được một đường tròn.B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.C. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.D. Hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung. II. PHẦN TỰ LUẬN( 8 điểm): Bài 1:(2điểm) Cho
Chuyên đề 1: SỐ CHÍNH PHƯƠNGI- ĐỊNH NGHĨA: Số chính phương là số bằng bình phương đúng của một số nguyên.II- TÍNH CHẤT: 1- Số chính phương chỉ có thể có chữ số tận cùng bằng 0, 1, 4, 5, 6, 9; không thể có chữ tận cùng bằng 2, 3, 7, 8.2- Khi phân tích ra thừa số nguyên t
Câu 9. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?A. Phân giác B. Trung tuyến C. Đường cao D. Trung trựcCâu 11. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm n
C17. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A. A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúngC18. Cho vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
Bài 4 (1 điểm) Một người đi lên một đoạn đường dốc tạo với mặt đường nằm ngang một góc 70 với vận tốc 12 km/h trong thời gian 5 phút thì lên đến đỉnh dốc. Hỏi chiều cao từ mặt đường nằm ngang đến đỉnh dốc là bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến đơn vị).Bài 5 (2,5 điểm)Ch
Câu 4 (3.5 điểm):Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn (A là tiếp điểm). Tia Mx nằm giữa MA và MO cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm C và D (C nằm giữa M và D). Gọi I là trung điểm của dây CD, kẻ AH vuô
Câu 4 (3.5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH. 1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. 2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm thứ hai D. a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tr
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:Bài 2 (2 điểm): Tính:Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:Bài 4 (2 điểm): Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:Bài 5 (2 điểm): Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:3 . 7 6 . 2 4 . 4 1 + 2 . 4 – 2 3 + 5 . 9 – 4 3 + 1 . 5 + 2 Bài 2 (2 điểm): Tính:2 + 5 = . 3 + 4 = . 1 + 1 = . 6 + 2 = .9 – 3 = . 8 – 5 = . 7 – 1 = . 6 – 4 = .Bài 3 (3 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:Bài 4 (2
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:Bài 2 (2 điểm): Tính:4 + 2 = . 6 – 5 = . 2 + 7 = . 10 – 0 = .6 + 1 = . 9 – 5 = . 2 + 5 = . 4 + 4 = .Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:Hình bên có: .hình chữ nhật .hình tròn .hình vuông Bài 4 (2 điểm): Viết dấu +
Phần I: Trắc nghiệm (3 đ)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng1, (M1) Số chín viết là:2, (M1) Kết quả phép tính 5 - 2 là:A. 3 B. 5 C. 7 D. 23, (M1)A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương5, (M2) Số bé nhất trong các số 5; 8; 1; 3 là:A. 5 B. 8 C. 1 D. 3 6, (M2) Số lớn