Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn Năm học 2021-2022
-Về kiến thức:
Trang bị thêm tri thức về: Tình bạn, tình thầy trò, tình cảm gia đình,tình yêu quê hương đất nước
-Về năng lực: Hình thành và phát triển:
+ Năng lực chung: Thuyết trình, giao tiếp, tự lực, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo,
+ Năng lực riêng: Ngôn ngữ, cảm thụ, thẩm mĩ,
-Về phẩm chất: hình thành và phát triển những đức tính và phẩm chất tốt đẹp: yêu thương, quý trọng con người, yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,
-Về kiến thức:
Nắm được đặc trưng, đặc điểm ngôn ngữ của các vùng miền.
-Về năng lực: Hình thành và phát triển:
+ Năng lực chung: Thuyết trình, vấn đáp, giao tiếp, tự lực, tự học, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, sáng tạo,
+ Năng lực riêng: Ngôn ngữ,thẩm mĩ,
-Về phẩm chất:Yêu mến và tự hào về ngôn ngữ các vùng miền.
-Về kiến thức:
+ Nắm chắc các tri thức về các văn bản đã học
+ Hiểu được các tri thức về sự vật, sự việc, hiện tượng xung quanh.
-Về năng lực:
+ Năng lực chung: Thuyết trình, thuyết minh, giao tiếp, tự lực, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo,
+ Năng lực riêng: Ngôn ngữ, cảm thụ, thẩm mĩ,
-Về phẩm chất:
+ Giáo dục và phát huy truyền thống yêu nước, niềm tự hào, tự tôn dân tộc.
+ Yêu quý, trân trọng và bảo vệ vẻ đẹp của quê hương, đất nước, con người Việt Nam.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn Năm học 2021-2022
TRONG FILE NÀY CÓ ĐẦY ĐỦ PHỤ LỤC ĐỂ THẦY CÔ THAM KHẢO KÍNH CHÚC QUÝ ĐỒNG NGHIỆP MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC ===================================== PHỤ LỤC II: Phụ lục II KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Năm học 2021 - 2022) 1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh: STT Chủ đề (1) Yêu cầu cần đạt (2) Số tiết (3) Thời điểm (4) Địa điểm (5) Chủ trì (6) Phối hợp (7) Điều kiện thực hiện (8) 1 Sinh hoạt tập thể: “Gõ cửa trái tim” (Sân khấu hóa tác phẩm văn học; kể chuyện theo sách, kể chuyện sáng tạo, kể về một trải nghiệm, đóng kịch,.) -Về kiến thức: Trang bị thêm tri thức về: Tình bạn, tình thầy trò, tình cảm gia đình,tình yêu quê hương đất nước -Về năng lực: Hình thành và phát triển: + Năng lực chung: Thuyết trình, giao tiếp, tự lực, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, + Năng lực riêng: Ngôn ngữ, cảm thụ, thẩm mĩ, -Về phẩm chất: hình thành và phát triển những đức tính và phẩm chất tốt đẹp: yêu thương, quý trọng con người, yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, 4 12 Hội trường Giáo viên bộ môn Ngữ văn GVCN HS - Máy chiếu - Thiết bị sân khấu - Trang phục, phụ kiện, 2 Sinh hoạt tập thể: “Ngôn ngữ địa phương – những điều em biết” (Trò chơi dân gian, hát, đóng kịch, .) -Về kiến thức: Nắm được đặc trưng, đặc điểm ngôn ngữ của các vùng miền. -Về năng lực: Hình thành và phát triển: + Năng lực chung: Thuyết trình, vấn đáp, giao tiếp, tự lực, tự học, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, sáng tạo, + Năng lực riêng: Ngôn ngữ,thẩm mĩ, -Về phẩm chất:Yêu mến và tự hào về ngôn ngữ các vùng miền. 4 20 Hội trường Giáo viên bộ môn Ngữ văn GVCN HS - Máy chiếu - Bảng phụ - Thiết bị sân khấu - Trang phục, phụ kiện, 3 Sinh hoạt tập thể: “Ngày hội kể chuyện theo sách” (Chuyện kể về những người anh hùng; Miền cổ tích trong em; Thế giới vạn vật qua lăng kính của em;.) -Về kiến thức: + Nắm chắc các tri thức về các văn bản đã học + Hiểu được các tri thức về sự vật, sự việc, hiện tượng xung quanh. -Về năng lực: + Năng lực chung: Thuyết trình, thuyết minh, giao tiếp, tự lực, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, + Năng lực riêng: Ngôn ngữ, cảm thụ, thẩm mĩ, -Về phẩm chất: + Giáo dục và phát huy truyền thống yêu nước, niềm tự hào, tự tôn dân tộc. + Yêu quý, trân trọng và bảo vệ vẻ đẹp của quê hương, đất nước, con người Việt Nam. 4 26 Hội trường Giáo viên bộ môn Ngữ văn GVCN HS - Máy chiếu - Thiết bị sân khấu - Trang phục, phụ kiện, (1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng. (2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia. (3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động. (4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm). (5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tạidi sản, tại thực địa...). (6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động. (7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động. (8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ., ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ============================================== PHỤ LỤC III: KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên: CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN ,LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Kế hoạch dạy học 1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở) Học kì Các chủ đề lớn (phần, chương, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) Lý thuyết Bài tập/luyện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra giữa kì Kiểm tra cuối kì Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài , có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) Tổng Học kì I BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN 7 4 5 0 0 0 0 16 BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM 6 3 3 0 0 0 0 12 BÀI 3.YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ 6 3 4 0 2 0 0 15 BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU 5 3 4 0 0 0 0 12 BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ 6 4 3 2 2 0 17 Tổng học kì I 30 17 19 2 2 2 0 72 Học kì II BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG 6 3 4 0 0 0 0 13 BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH 6 4 4 0 0 0 0 14 BÀI 8.KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI 4 5 4 0 2 0 0 15 BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG 6 4 4 0 0 0 0 14 BÀI 10.CUỐN SÁCH TÔI YÊU 6 2 0 2 0 2 0 12 Tổng học kì II 28 18 16 2 2 2 0 68 Cả năm 58 35 35 4 4 4 0 140 2. Phân phối chương trình Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì I: 18 tuần (72 tiết) Học kì II: 17 tuần (68 tiết) HỌC KÌ I Tiết thứ Bài học Tên bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (16 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 Tuần 1 Máy tính Lớp học 2,3 Bài học đường đời đầu tiên 2 Tuần 1 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) Tuần 1 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 4 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 1 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 5,6 Nếu cậu muốn có một người bạn 2 Máy tính, phiếu học tập Lớp học Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) Tuần 2 Máy tính, phiếu học tập Lớp học 7 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 2 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 8,9 Bắt nạt 2 Tuần 2 Lớp học Bắt nạt (tiếp) Tuần 2,3 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 10,11 12 Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 3 Tuần 3 Phiếu học tập Lớp học Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) Tuần 3 Phiếu học tập Lớp học Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) Tuần 3 Phiếu học tập Lớp học 13,14 Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 2 Tuần 4 Phiếu học tập Lớp học Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) Tuần 4 Phiếu học tập Lớp học 15,16 Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em 2 Tuần 4 Phiếu học tập Lớp học Tuần 4 Phiếu học tập Lớp học Lớp học Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em 17 BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (12 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 Tuần 5 Máy tính Lớp học 18,19 Chuyện cổ tích về loài người 2 Tuần 5 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Lớp học Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) Tuần 5 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 20 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 5 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 21 Mây và sóng 1 Tuần 6 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 22 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 6 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 23,24 Bức tranh của em gái tôi 2 Tuần 6 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Bức tranh của em gái tôi (tiếp) Tuần 6 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 25,26 Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả 2 Tuần 7 Phiếu học tập Lớp học Tuần 7 Phiếu học tập Lớp học Lớp học Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả 27 Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả 1 Tuần 7 Phiếu học tập Lớp học 28 Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình 1 Tuần 7 Phiếu học tập Lớp học 29 BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (12 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 Tuần 8 Máy tính Lớp học 30,31 Cô bé bán diêm (tiếp) 2 Tuần 8 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Cô bé bán diêm (tiếp) Tuần 8 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 32 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 8 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 33,34 Gió lạnh đầu mùa 2 Tuần 9 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Gió lạnh đầu mùa (tiếp) Tuần 9 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 35 Kiểm tra giữa học kì 1 2 Tuần 9 Đề KT Lớp học 36 Kiểm tra giữa học kì 1 Tuần 9 Đề KT Lớp học 37 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 10 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 38 Con chào mào 1 Tuần 10 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 39 Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 1 Tuần 10 Phiếu học tập Lớp học 40,41 Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 2 Tuần 10 Phiếu học tập Lớp học Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) Tuần 11 Phiếu học tập Lớp học 42 Nói và nghe: Kể về một trải nghiệm của em 1 Tuần 11 Phiếu học tập Lớp học 43 Đọc mở rộng 1 Tuần 11 Phiếu học tập Lớp học 44 BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (12 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 Tuần 11 Máy tính Lớp học 45 Chùm ca dao về quê hương, đất nước 1 Tuần 12 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 46 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 12 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 47 Chuyện cổ nước mình 1 Tuần 12 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 48,49 Cây tre Việt Nam 2 Tuần 12 Máy tính, phiếu học tập, Lớp học Cây tre Việt Nam (tiếp) Tuần 12 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 50 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 13 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 51 Tập làm một bài thơ lục bát 1 Tuần 13 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 52,53 Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát 2 Tuần 13 Phiếu học tập, Lớp học Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát (tiếp) Tuần 13 Phiếu học tập, Lớp học 54 Thực hành: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát 1 Tuần 13 Phiếu học tập, Lớp học 55 Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con người với quê hương 1 Tuần 14 Phiếu học tập, Lớp học 56 BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (12 tiết) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (4 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 Tuần 14 Máy tính Lớp học 57,58 Cô Tô 2 Tuần 14 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Cô Tô (tiếp) Tuần 14 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 59 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 14 Phiếu học tập, Lớp học 60,61 Hang Én 2 Tuần 15 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Hang Én (tiếp) Tuần 15 Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 62 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 15 Phiếu học tập, Lớp học 63 Ôn tập học kì 1 2 Tuần 15 Máy tính, phiếu học tập Lớp học 64 Ôn tập học kì 1 Tuần 15 Máy tính, phiếu học tập Lớp học 65 Kiểm tra học kì 1 2 Tuần 16 Đề KT Lớp học 66 Kiểm tra học kì 1 Tuần 16 Đề KT Lớp học 67 Cửu Long Giang ta ơi 1 Tuần 17 Máy tính, phiếu học tập Lớp học 68,69 Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt 2 Tuần 17 Phiếu học tập, Lớp học Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt (tiếp) Tuần 18 Phiếu học tập, Lớp học 70 Thực hành: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt 1 Tuần 18 Phiếu học tập, Lớp học 71 Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến 1 Tuần 18 Phiếu học tập, 72 Đọc mở rộng 1 Tuần 18 Phiếu học tập, Lớp học HỌC KÌ II Tiết thứ Bài học Tên bài học (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 73,74 BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (13 tiết) Thánh Gióng 2 Tuần 19 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Thánh Gióng (tiếp) Tuần 19 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 75 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 19 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 76,77 Sơn Tinh, Thủy Tinh 2 Tuần 19 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Sơn Tinh, Thủy Tinh (tiếp) Tuần 20 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 78 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 20 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 79,80 Ai ơi mồng 9 tháng 4 2 Tuần 20 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Ai ơi mồng 9 tháng 4 (tiếp) Tuần 20 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 81,82 Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện 2 Tuần 21 Lớp học Đề bài, Phiếu học tập, Lớp học Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện Tuần 21 Đề bài, Phiếu học tập, Lớp học 83,84 Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện 2 Tuần 21 Phiếu học tập, Lớp học Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện Tuần 21 Phiếu học tập, Lớp học 85 Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết 1 Tuần 22 Phiếu học tập, Lớp học 86,87 BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) Thạch Sanh 2 Tuần 22 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Thạch Sanh (tiếp) Tuần 22 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 88 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 22 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 89,90 Cây khế 2 Tuần 23 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Cây khế (tiếp) Tuần 23 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 91 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 23 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 92,93 Vua chích chòe 2 Tuần 23 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Vua chích chòe (tiếp) Tuần 24 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 94,95 Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích 2 Tuần 24 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích Tuần 24 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 96,97 Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích 2 Tuần 24 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích Tuần 25 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 98 Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích 1 Tuần 25 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 99 Đọc mở rộng 1 Tuần 25 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 100,101 BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (13 tiết) Xem người ta kìa! 2 Tuần 25 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Xem người ta kìa! (tiếp) Tuần 26 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 102 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 26 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 103 Kiểm tra giữa học kì 2 2 Tuần 26 Đề KT Lớp học 104 Kiểm tra giữa học kì 2 Tuần 26 Đề KT Lớp học 105,106 Hai loại khác biệt 2 Tuần 27 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Hai loại khác biệt (tiếp) Tuần 27 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 107 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 27 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 108,109 Bài tập làm văn 2 Tuần 27 Phiếu học tập Lớp học Bài tập làm văn (tiếp) Tuần 28 Phiếu học tập Lớp học 110,111 Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm 2 Tuần 28 Phiếu học tập Lớp học Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) Tuần 28 Phiếu học tập Lớp học 112,113 Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm 2 Tuần 28 Phiếu học tập Lớp học Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) Tuần 28 Phiếu học tập Lớp học 114 Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống 1 Tuần 29 Phiếu học tập Lớp học 115,116,117 BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) Trái đất – cái nôi của sự sống 3 Tuần 29 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) Tuần 29 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) Tuần 29 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 118 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 29 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 119,120 Các loài chung sống với nhau như thế nào? 2 Tuần 30 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học Các loài chung sống với nhau như thế nào? (tiếp) Tuần 30 Máy tính, Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 121 Thực hành tiếng Việt 1 Tuần 30 Phiếu học tập, bảng phụ Lớp học 122 Trái đất 1 Tuần 30 Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ Lớp học 123 Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận 1 Tuần 30 Phiếu học tập Lớp học 124 Thực hành: Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận 1 Tuần 31 Phiếu học tập Lớp học 125 Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản 1 Tuần 31 Phiếu học tập, bảng phu Lớp học 126 Thực hành: Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản 1 Tuần 31 Phiếu học tập, bảng phu Lớp học 127 Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiẽm môi trường Tuần 31 Phiếu học tập, bảng phu Lớp học 128 Đọc mở rộng 1 Tuần 31 Phiếu học tập, bảng phu Lớp học 129,130,131 BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (8 tiết) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 4 tiết) Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách 3 Tuần 32 Máy tính, phiếu học tập, Lớp học Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách Tuần 32 Máy tính, phiếu học tập, Lớp học Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách Tuần 32 Máy tính, phiếu học tập, Lớp học 132,133 Ôn tập học kì 2 2 Tuần 32 Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Lớp học Ôn tập học kì 2 Tuần 32 Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Lớp học 134,135 Kiểm tra học kì 2 2 Tuần 33 Đề KT Lớp học Kiểm tra học kì 2 Tuần 33 Đề KT Lớp học 136 Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách 1 Tuần 34 Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Lớp học 137,138 Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả 2 Tuần 34 Lớp học Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả Tuần 34 Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Lớp học 139,140 Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách 2 Tuần 35 Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Lớp học Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách Tuần 35 Máy tính, phiếu học tập, bản phụ Lớp học 3. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề (1) Số tiết (2) Thời điểm (3) Thiết bị dạy học (4) Địa điểm dạy học (5) 1 2 ... (1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề. (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề. (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học. (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...). II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) ngày tháng năm GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) ================================================================ BÊN DƯỚI LÀ PHỤ LỤC I THẦY CÔ NHÉ! Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đềlựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:............. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. : Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........ 3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 2 3 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 2 ... II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn 1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với CV 5512 của Sở) Học kì Các chủ đề lớn (phần, chương, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) Lý thuyết Bài tập/luyện tập Thực hành Ôn tập Kiểm tra giữa kì Kiểm tra cuối kì Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài , có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) Tổng Học kì I BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN 7 4 5 0 0 0 0 16 BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM 6 3 3 0 0 0 0 12 BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ 6 3 4 0 2 0 0 15 BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU 5 3 4 0 0 0 0 12 BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ 6 4 3 2 2 0 17 Tổng học kì I 30 17 19 2 2 2 0 72 Học kì II BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG 6 3 4 0 0 0 0 13 BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH 6 4 4 0 0 0 0 14 BÀI 8.KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI 4 5 4 0 2 0 0 15 BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG 6 4 4 0 0 0 0 14 BÀI 10.CUỐN SÁCH TÔI YÊU 6 2 0 2 0 2 0 12 Tổng học kì II 28 18 16 2 2 2 0 68 Cả năm 58 35 35 4 4 4 0 140 2. Phân phối chương trình chi tiết Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì I: 18 tuần (72 tiết) Học kì II: 17 tuần (68 tiết) HỌC KÌ I Tiết thứ Bài học Tên bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt 1 BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (16 tiết) Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn 1 1.Về kiến thức: - Tri thức ngữ văn (truyện, truyện đồng thoại, cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân vật). - Tình bạn cao đẹp được thể hiện qua 3 văn bản đọc. - Từ đơn, từ phức (từ ghép, từ láy), nghĩa của từ ngữ. - Biện pháp tu từ so sánh. 2.Về năng lực: - Nhận biết được một số yếu tố của truyện đồng thoại (cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện, lời nhân vật). - Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật. - Nhận biết được từ đơn và từ phức (từ ghép và từ láy), hiểu được tác dụng của việc sử dụng từ láy trong văn bản. - Viết được bài văn, kể được một trải nghiệm của bản thân, biết viết VB đảm bảo các bước. - Kể được trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. 3.Về phẩm chất: - Nhân ái, chan hoà, khiêm tốn; trân trọng tình bạn, tôn trọng sự khác biệt. 2,3 Bài học đường đời đầu tiên 2 1. Về kiến thức: - Những nét tiêu biểu về nhà văn Tô Hoài. - Người kể chuyện ở ngôi thứ nhất. - Đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, suy nghĩ - Tính chất của truyện đồng thoại được thể hiện trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”. 2.Về năng lực: - Xác định được ngôi kể trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”. - Nhận biết được các chi tiết miêu tả hình dáng, cử chỉ, lời nói, suy nghĩ của các nhân vật Dế Mèn và Dế Choắt. Từ đó hình dung ra đặc điểm của từng nhân vật. - Phân tích được đặc điểm của nhân vật Dế Mèn. - Rút ra bài học về cách ứng xử với bạn bè và cách đối diện với lỗi lầm của bản thân. 3. Về phẩm chất: Nhân ái, khoan dung, tôn trọng sự khác biệt. Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) 1 Về kiến thức: - Những nét tiêu biểu về nhà văn Tô Hoài. - Người kể chuyện ở ngôi thứ nhất. - Đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, suy nghĩ - Tính chất của truyện đồng thoại được thể hiện trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”. 2. Về năng lực: - Xác định được ngôi kể trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên”. - Nhận biết được các chi tiết miêu tả hình dáng, cử chỉ, lời nói, suy nghĩ của các nhân vật Dế Mèn và Dế Choắt. Từ đó hình dung ra đặc điểm của từng nhân vật. - Phân tích được đặc điểm của nhân vật Dế Mèn. - Rút ra bài học về cách ứng xử với bạn bè và cách đối diện với lỗi lầm của bản thân. 3.Về phẩm chất: Nhân ái, khoan dung, tôn trọng sự khác biệt. 4 Thực hành tiếng Việt 1 Kiến thức: - Nhận biết được từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, hiểu được tác dụng của từ láy - Hs viết được đoạn văn kể chuyện bằng lời của nhân vật trong truyện. - Sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Lời kể là lời của nhân vật. 2. Về năng lực: - Có nâng lực sử dụng ngôn ngữ viết - Hs viết được đoạn văn kể chuyện bằng lời của nhân vật trong truyện Rõ ràng, mạch lạc 3. Phẩm chất: Yêu và tự hào về ngôn ngữ 5,6 Nếu cậu muốn có một người bạn 2 1. Kiến thức - Nhận biết các yếu tố của truyện đồng thoại( cốt truyện, nhân vật.. - Đặc điểm của nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ của nhân vật - Nội dung, ý nghĩa của câu chuyện: nhân vật. sự việc, tình huống truyện. - Bài học được rút ra từ câu chuyện. 2. Năng lực: -Đọc hiểu, đọc cảm nhận, đọc phân tích, giải quyết vấn đề. - Hiểu được yếu tố của truyện đồng thoại( cốt truyện, nhân vật.. - Nhận biết đặc điểm của nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ của nhân vật - Nhận biết từ đơn, từ phức, nghĩa của từ.. - Cảm nhận được nội dung, ý nghĩa của câu chuyện: nhân vật. sự việc, tình huống truyện. 3. Phẩm chất: yêu thương, chia sẻ, cảm thông Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) 1. Kiến thức - Nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động ngôn ngữ, ý nghĩa của nhân vật. - Đặc điểm của nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ của nhân vật - Nội dung, ý nghĩa của câu chuyện: nhân vật. sự việc, tình huống truyện. - Bài học được rút ra từ câu chuyện. 2. Năng lực: -Đọc hiểu, đọc cảm nhận, đọc phân tích, giải quyết vấn đề. - Hiểu được yếu tố của truyện đồng thoại( cốt truyện, nhân vật.. - Nhận biết đặc điểm của nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ của nhân vật - Nhận biết từ đơn, từ phức, nghĩa của từ.. - Cảm nhận được nội dung, ý nghĩa của câu chuyện: nhân vật. sự việc, tình huống truyện. 3. Phẩm chất: yêu thương, chia sẻ, cảm thông 7 Thực hành tiếng Việt 1 Kiến thức: - Nhận biết được từ đơn, từ phức, nghĩa của từ, hiểu được tác dụng của từ láy - Hs viết được đoạn văn kể chuyện bằng lời của nhân vật trong truyện. - Sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Lời kể là lời của nhân vật. 2. Về năng lực: - Có nâng lực sử dụng ngôn ngữ viết - Hs viết được đoạn văn kể chuyện bằng lời của nhân vật trong truyện Rõ ràng, mạch lạc 3. Phẩm chất: Yêu và tự hào về ngôn ngữ 8,9 Bắt nạt 2 1. Kiến thức: - Nhận biết sự khác nhau giữa thể loại truyện và thơ; đặc điểm cảu thơ: thể thơ, bố cục, chủ đề - Nhận biết và phân tích được giá trị nghệ thuật và giá trị nội dung của bài thơ. 2. Năng lực: - Nhận biết được sự khác biệt giữa thể loại truyện và thơ, đặc điểm của thơ: bố cục, thể thơ, chủ đề. - Nhận biết và phân tích giá trị nghệ thuật và giá trị nội dung của bài thơ -Hiểu và có thái độ đúng đắn trước hiện tượng bắt nạt 3. Phẩm chất: Tự học, ý thức tốt trong cuộc sống. Bắt nạt (tiếp) 1. Kiến thức: - Hiểu vàc có thái độ đúng đắn trước hiện tượng bắt nạt. - Xây dựng môi trường học đường tôn trọng, lành mạnh, an toàn và hạnh phúc. 2. Năng lực: - Nhận biết được sự khác biệt giữa thể loại truyện và thơ, đặc điểm của thơ: bố cục, thể thơ, chủ đề. - Nhận biết và phân tích giá trị nghệ thuật và giá trị nội dung của bài thơ -Hiểu và có thái độ đúng đắn trước hiện tượng bắt nạt 3. Phẩm chất: Tự học, ý thức tốt trong cuộc sống. 10,11 12 Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em 3 1. Kiến thức: Nhận biết được yêu cầu đối với bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. 2. Năng lực: - Xây dựng được dàn ý về câu chuyện về một trải nghiệm - Viết được bài văn tự sự kể về 1 trải nghiệm của bản thân - Bài văn có bố cục rõ ràng, chặt chẽ, văn phong trong sáng. - Trình bày được một câu chuyện trải nghiệm đáng nhớ của bản thân 3. Thái độ: trung thực, chân thành. Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) 1. Kiến thức: Xây dựng được dàn ý đối với bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. 2. Năng lực: - Xây dựng được dàn ý về câu chuyện về một trải nghiệm - Viết được bài văn tự sự kể về 1 trải nghiệm của bản thân - Bài văn có bố cục rõ ràng, chặt chẽ, văn phong trong sáng. - Trình bày được một câu chuyện trải nghiệm đáng nhớ của bản thân 3. Thái độ: trung thực, chân thành. Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) 1. Kiến thức: Viết được bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân, biết viết văn bản đảm bảo các bước. 2. Năng lực: - Xây dựng được dàn ý về câu chuyện về một trải nghiệm - Viết được bài văn tự sự kể về 1 trải nghiệm của bản thân - Bài văn có bố cục rõ ràng, chặt chẽ, văn phong trong sáng. - Trình bày được một câu chuyện trải nghiệm đáng nhớ của bản thân 3. Thái độ: trung thực, chân thành. 13,14 Thực hành: Kể lại một trải nghiệm của em 2 1.Kiến thức: -Yêu cầu đối với kiểu bài kể lại một trải nghiệm: - Sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Câu chuyện kể trải nghiệm của bản thân 2.Năng lực - Biết cách sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Biết kể câu chuyện trải nghiệm của bản thân 3. Phẩm chất: Trung thực, chân thành Thực hành: Kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) 1.Kiến thức: -Yêu cầu đối với kiểu bài kể lại một trải nghiệm: - Sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Câu chuyện kể trải nghiệm của bản thân 2.Năng lực - Biết cách sử dụng ngôi kể thứ nhất. - Biết kể câu chuyện trải nghiệm của bản thân 3. Phẩm chất: Trung thực, chân thành 15,16 Củng cố, mở rộng thực hành đọc 2 1. Kiến thức - HS trình bày, trao đổi kết quả đọc mở rộng ngay tại lớp. HS biết vận dụng hiểu biết, trải nghiệm, kỹ năng được học trong các bài 1,2,3 để có thể tìm đọc các bài cùng thể loại. - Yếu tố của truyện (cốt truyện, nhân vật, ngôi kể, lời người kể chuyện, lời nh
File đính kèm:
- ke_hoach_to_chuc_cac_hoat_dong_giao_duc_cua_to_chuyen_mon_na.docx