Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Câu 1: Hiện nay trên thế giới thì bao nhiêu quốc gia có số dân trên 100 triệu người?

A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia

C. 12 quốc gia D. 13 quốc gia

Câu 2: Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia có số dân hơn 100 triệu người nằm ở châu lục nào?

A. châu Âu B. châu Á

C. châu Phi D. châu Mĩ

Câu 3: Dân số thế giới năm 2005 là 6,477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21‰ vậy số người sinh ra là bao nhiêu?

A. 126 triệu người B. 132 triệu người

C. 136 triệu người D. 140 triệu người

Câu 4: Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lực nào?

A. Gia tăng cơ học B. Gia tăng tự nhiên

C. Tỉ suất sinh thô D.Tỉ suất tử thô

Câu 5: Năm 2005 dân số thế giới là 6,477 triệu người. Tỉ suất tử thô là 9‰. Vậy số người chết là bao nhiêu?

A. 52,4 triệu người B. 56,4 triệu người

C. 58,2 triệu người D. 62,4 triệu người

Câu 6: Thế giới dân số năm 2005: 21‰ - 9‰ = 12‰ vậy 12‰ là gì?

A. Tỉ suất sinh thô B. Tỉ suất tử thô

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên D. Gia tăng cơ học

Câu 7: Gia tăng cơ học được thể hiện yếu tố nào sau đây?

A. Những người rời khỏi nơi cư trú

B. Tăng dân số khu vực này và giảm dân số khu vực khác

C. Những người đến nơi cư trú mới

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên

 

doc 5 trang quyettran 13/07/2022 21360
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
Giáo viên: Nguyễn Thị Lan
Trường thpt Mạc Đĩnh Chi
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BÀI DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Câu 1: Hiện nay trên thế giới thì bao nhiêu quốc gia có số dân trên 100 triệu người?
A. 10 quốc gia B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia D. 13 quốc gia
Câu 2: Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia có số dân hơn 100 triệu người nằm ở châu lục nào?
A. châu Âu B. châu Á
C. châu Phi D. châu Mĩ
Câu 3: Dân số thế giới năm 2005 là 6,477 triệu người. Tỉ suất sinh thô là 21‰ vậy số người sinh ra là bao nhiêu?
A. 126 triệu người B. 132 triệu người
C. 136 triệu người D. 140 triệu người
Câu 4: Động lực chính làm tăng dân số trên thế giới là động lực nào?
A. Gia tăng cơ học B. Gia tăng tự nhiên
C. Tỉ suất sinh thô D.Tỉ suất tử thô
Câu 5: Năm 2005 dân số thế giới là 6,477 triệu người. Tỉ suất tử thô là 9‰. Vậy số người chết là bao nhiêu?
A. 52,4 triệu người B. 56,4 triệu người
C. 58,2 triệu người D. 62,4 triệu người
Câu 6: Thế giới dân số năm 2005: 21‰ - 9‰ = 12‰ vậy 12‰ là gì?
A. Tỉ suất sinh thô B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên D. Gia tăng cơ học
Câu 7: Gia tăng cơ học được thể hiện yếu tố nào sau đây?
A. Những người rời khỏi nơi cư trú
B. Tăng dân số khu vực này và giảm dân số khu vực khác
C. Những người đến nơi cư trú mới
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 
Câu 8: Yếu tố nào sau đây tác động đến tỉ suất sinh?
A. Tự nhiên- sinh học B. Động đất
C. Chiến tranh D. Sóng thần
Câu 9: Nhìn chung tỉ suất tử thô của dân số thế giới là
A. trung bình B. giảm
C. tăng D. tăng nhanh
Câu 10: Dân số thế giới năm 2005 là 6,477 triệu người, tỉ suất sinh thô là 21‰, tỉ suất tử thô là 9‰. Vậy dân số tăng là bao nhiêu?
A. 67,6 triệu người B. 76,7 triệu người
C. 77,8 triệu người D. 78,7 triệu người
Câu 11: CHỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. tỉ suất sinh thô
B. tỉ suất tử vong trẻ em
C. tỉ suất tử thô
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
Câu 12: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 1950-2005?
A. Giai đoạn 2004-2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển
B. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần
C. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển
D. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước phát triển
Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô 
C. tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học
D. tỉ suất sinh thô và gia tăng sinh học
Câu 14: Động lực phát triển dân số thế giới là
A. mức sinh cao B. gia tăng cơ học
C. gia tăng tự nhiên D. mức tử cao
Câu 15: Trong thời kì 2000-2005 tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thuộc về khu vực
A. Đông Nam Á B. Châu Phi
C. Nam Mĩ D. Nam Á
Câu 16: Dân số là
A.tổng số người sống trên một lãnh thổ
B. tổng số dân của một quốc gia
C. tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định
D. tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ	
Câu 17: Đến thời điểm hiện nay (2005) dân số thế giới độ
A. trên 6 tỉ người B. 6 tỉ người
C. trên 6,3 tỉ người D. 10 tỉ người
Câu 18: Năm quốc gia có số dân đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kì, Inđônêxia
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Inđônêxia, Bra-xin
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia, Hoa Kì, Bra-xin
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Bra-xin, Inđônêxia
Câu 19: Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga
B. Ấn Độ, Pakistan, Băng-la-đét
C. Anh, Pháp, I-ta-li-a.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản
Câu 20: Động lực phát triển dân số thế giới là
A. sự gia tăng tự nhiên B. sự sinh đẻ và di cư
C. sự gia tăng cơ học D. sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học
Câu 21: Theo thống kên năm 2005 thì dân số thế giới là bao nhiêu triệu người?
A. 6,477 triệu người B. 6,747 triệu người
C. 7,467 triệu người D. 4,677 triệu người
Câu 22: Tỉ suất sinh thô của thế giới hiên nay có xu hướng
A. tăng lên B. chưa thay đổi
C. giảm xuống D. tùy theo từng nước và khu vực
Câu 23: Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số?
A. Phong tục tập quán B. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
C. Chính sách dân số D. Tự nhiên- Sinh học
Câu 24: Dân số của các quốc gia trên thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Có 10 quốc gia có trên 100 triệu dân chiếm hơn ½ dân số thế giới
B. Có trên 10 quốc gia quy mô dân số rất nhỏ chỉ độ chỉ độ 0,1 triệu trở xuống
C. Sự chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất và quốc gia ít dân nhất rất lớn, lên đến hơn 100.000 ngàn lần
D. Có trên 10 quốc gia quy mô dân số rất lớn 100 triệu người trở lên
Câu 25: Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là:
A. Châu Phi, châu Á, châu Mỹ La-tinh, châu Âu
B. Châu Mỹ La-tinh, châu Á, châu Phi, châu Âu
C. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ La-tinh, châu Âu
D. Châu Phi, châu Mỹ La-tinh, châu Á, châu Âu
Câu 26: Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là
A. số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được
B. số năm tối thuổi mà người dân một nước có thể sống được
C. số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó
D. số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước
Câu 27: Tỉ lệ tử thô của nước ta năm 2014 là 4,8‰, như vậy thuộc loại
A. cao B. thấp hơn
C. trung bình D. thấp
Câu 28: Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?
A. chiến tranh B. trình độ phát triển kinh tế
C. thiên tai D. bênh tật
Câu 29: Cho bảng số liệu sau về tỉ lệ dân thành thị và nông thôn trên thế giới:
 (đơn vị %)
Năm
1900
1950
1970
1990
2000
2005
Thành thị
13,6
29,2
37,7
43
45
48
Nông thôn
86,4
70,8
62,3
57
55
52
 (Nguồn: SGK Địa lí 10 – chương trình chuẩn, NXB Giáo dục, 2010)
Biểu đồ thích hợp nhất trể hiện tình hình tỉ lệ dân nông thôn và dân thành thị trên thế giới thời kì 1990-2005 là
A. biểu đò cột chồng B. biểu đồ đường
C. biểu đồ tròn D. biểu đồ miền
Câu 30: Cho bảng số liệu sau: Dân số các nước phát triển và đang phát triển:
 (Đơn vị: tỉ người)
Năm
Dân số các nước đang phát triển
Dân số các nước phát triển
1980
3,36
1,14
1990
4,09
1,21
2000
4,98
1,26
2010
5,98
1,31
 (Nguồn: Tài liệu Bồi dưỡng giáo viên – Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2014)
Biểu đồ thích hợp để thể hiện dân số các nước phát triển và đang phát triển thời kì 1980 -02010 là
A. biểu đồ đường B. biểu đồ cột gộp
C. biểu đồ tròn D. biểu đồ miền
Câu 31: Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở
A. tất cả các nước trên thế giới
B. các nước đang phát triển
C. các nước kinh tế phát triển
D. tất cả các nước trừ châu Âu
Câu 32: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
B. Bước vào thế kỉ 21, dân số thế giới đạt mức 6 tỉ người
C. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia chiếm 61% dân số trên thế giới
D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia
Câu 33: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do 2 nhân tố chủ yếu quyết định
A. sinh đẻ và tử vong
B. sinh đẻ và di cư
C. di cư và tử vong
D. di cư và chiến tranh dịch bệnh
Câu 34: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
B. dân số trung bình ở cùng thời điểm
C. số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 40 ở cùng thời điểm
D. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm
Câu 35: Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. tổng tỉ suất sinh B. tỉ suất sinh thô
C. tỉ suất sinh chung D. tỉ suất sinh đặc trưng
Câu 36: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế-xã hội
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt...)
Câu 37: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950-2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển
B. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần
C. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975-1980
D Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển
Câu 38: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm
B. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm
C. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm
D. dân số trung bình ở cùng thời điểm
Câu 39: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật
B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
C. sự phát triển kinh tế
D. hòa bình trên thế giới được đảm bảo
Câu 40: Năm 2005 thế giới có 11 quốc gia với dân số mỗi nước vượt quá 100 triệu người, chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. Chiếm 51%
B. Chiếm 57%
C. Chiếm 61%
D. Chiếm 55%

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dia_li_10_bai_22_dan_so_va_su_gia_tang_dan_so.doc