Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
Câu 1: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm
A. các hành tinh, khí, bụi.
B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.
C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.
D. các hành tinh và các vệ tinh của nó.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
Câu 3: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là:
A. 149,6 nghìn km B. 149,6 triệu km
C. 149,6 tỉ km D. 140 triệu km
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
BÀI 5. VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT. HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT Câu 1: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm A. các hành tinh, khí, bụi. B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ. C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi. D. các hành tinh và các vệ tinh của nó. Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời? A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay Câu 3: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là: A. 149,6 nghìn km B. 149,6 triệu km C. 149,6 tỉ km D. 140 triệu km Câu 4: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là A. hai cực B. Chí tuyến C. Vòng cực Đ. Xích đạo Câu 5: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất Câu 6: Nguyên nhân ngày và đêm luôn luân phiên trên bề mặt Trái Đất? A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục B. Trái Đất tự quay trục và chuyển động quanh Mặt Trời C. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song đến bề mặt Trái Đất D. Trái Đất hình khối cầu và được Mặt Trời chiếu sáng Câu 7: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm A. người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau B. người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau C. ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau Câu 8: Giờ quốc tế GMT được lấy theo giờ của A. Múi giờ số 0 B. Múi giờ số 1 C. Múi giờ số 23 D. Múi giờ số 7 Câu 9: Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là: A. Trung Quốc B. Hoa Kì C. Nga D. Canada Câu 10: Đường chuyển ngày quốc tế được qui ước lấy theo kinh tuyến: A. 00 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 11: Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì A. tăng thêm 1 ngày lịch B. lùi lại 1 ngày lịch C. không thay đổi ngày lịch D. tuỳ theo qui định của mỗi quốc gia Câu 12. Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa A. các thiên hà B. Hệ Mặt trời C. Dải Ngân Hà D. Các thiên thể Câu 13. Hệ Mặt Trời là tập hợp các thiên thể nằm trong A. Thiên hà B. Ngân Hà C. Dải Ngân Hà D.Vũ Trụ Câu 14. Trái đất là một hành tinh trong Hệ Mặt trời nằm ở vị trí A. thứ 2 B. thứ 3 C. thứ 4 D. thứ 5 Câu 15. Một trận bóng đá ở Tây Ban Nha (múi giờ +1) khai mạc vào lúc 19h GMT ngày 6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc A. 19h ngày 6/1 B. 1h ngày 6/1 C. 1h ngày 7/1 D. 19h ngày 7/1 Câu 16. Hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h ngày 31/12/2015 A. 7h ngày 31/12/2015 B. 7h ngày 01/01/2016 C. 24h ngày 31/12/05 D. 24h ngày 31/12/2016 Câu 17: Cùng một lúc Trái Đất có mấy chuyển động A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương so với mặt phẳng một góc A. 33033/ B. 36036/ C. 33063/ D. 66033/ Câu 19: Vận tốc chuyển động trung bình của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. 28,9 Km/s B. 29,8 Km/s C. 30,2 Km/s D .32,0Km/s Câu 20:Theo quy ước, người ta chia bề mặt Trái Đất thành bao nhiêu múi giờ? A. 12 B. 16 C. 20 D. 24 Câu 21: Khoảng cách mỗi múi giờ rộng A. 7,5 Kinh độ B. 15 Kinh độ C. 7,5 vĩ độ D. 15 vĩ độ Câu 22: Ở vị trí gần Mặt Trời nhất là A. Hỏa tinh B. Mộc tinh C. Kim tinh D. Thủy tinh Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời? A. Là khối vật chất trong vũ trụ B. Chuyển động tự quay C. Chuyển đông quanh Mặt Trời D. Tự phát ra sáng Câu 24: Đặc điểm nào không đúng khi Trá Đất chuyên động quanh Mặt Trời? A. Vận tốc Trái Đất không điều B. Chuyển động tự quay quanh trục C. Chuyển động cùng chiều kim đồng hồ D. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương Câu 25: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà B. Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh C. Dải Ngân Hà áo phạm vi không gian lớn hơn Thiên Hà D. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể Câu 26: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất Câu 27: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lỡ ở bờ trái B. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc C. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất D. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực Côriôlit Câu 28: Thủ đô Braxin là Braxilia ở kinh độ 48°15´ Tây. Vậy, khi Việt Nam là 2 giờ thì Braxin là mấy giờ ? A. 15 giờ ( ngày hôm nay ) B. 15 giờ ( ngày hôm trước ) C. 16 giờ ( ngày hôm nay ) D.16 giờ ( ngày hôm trước ) Câu 29: Giờ ở Hà Nội(1050Đ) chênh với giờ ở Tokyo(1450Đ) A. +2h B. - 2h C. +3h D. - 3h Câu 30: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không sinh ra hệ quả A. sự luân phiên ngày, đêm. B. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. C. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời. Câu 31: Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhất? A. Trái Đất B. Mộc tinh C. Hỏa tinh D. Thổ tinh Câu 32: Hiện tượng sao sa (mưa sao băng) diễn ra bỡi A. các sao chổi. B. Thiên thạch. C. các tiểu hành tinh. D. Các đám mây bụi, khí. Câu 33: Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian: A. một ngày đêm. B. một năm. C. một mùa. D. một tháng. Câu 34: Hướng chuyển động của các hành tinh trên quỹ đạo quanh Mặt Trời là A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh D. Thuận chiều kim đồng hồ Câu 35: Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có: A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh Câu 36: Trái Đất tự quay quanh trục của có theo chiều A. Thuận chiều kim đồng hồ B. Từ tây sang đông C. Ngược chiều kim đồng hồ D. Từ đông sang tây Câu 37: Vận tốc của Trái Đất trên quỹ đạo không đều là do A. quỹ đạo của Trái Đất có hình elip. B. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương. C. Trái Đất có hình khối cầu. D. Tốc độ quay quanh trục khá nhanh. Câu 38: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể B. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà C. Dải Ngân Hà áo phạm vi không gian lớn hơn Thiên Hà D. Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh Câu 39: Quỹ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng: A. Tròn B. Ê líp C. Không xác định D. Gần tròn Câu 40: Theo thuyết Big Bang, các ngôi sao và các Thiên Hà trong vũ trụ được hình thành chủ yếu do tác động của lực: A. Hấp dẫn B. Ma sát C. Côriôlit D. Li tâm
File đính kèm:
- trac_nghiem_dia_li_10_bai_5_vu_tru_he_mat_troi_va_trai_dat_h.docx