Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái Đất
Câu 1. Chuyển động biểu kiến là
A. một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời.
B. chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có.
C. chuyển động có thực của Mặt Trời.
D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.
Câu 2. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh khi
A. Mặt Trời ở vị trí trên đỉnh đầu lúc 11h trưa.
B. Mặt Trời nằm trước đường phân chia sáng tối ở hai bán cầu.
C. thời gian điểm 12h trưa mỗi ngày.
D. tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với bề mặt Trái Đất.
Câu 3. Khu vực nào trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần?
A. Từ 23027’B đến 23027’N. B. Vòng cực Nam.
C. Xích đạo. D. Ngoại chí tuyến.
Câu 4. Khu vực nào trên Trái Đất không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?
A. Giữa hai chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến.
C. Từ 23027’B đến 23027’N. D. Xích đạo.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái Đất
BÀI 6. HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG XUNG QUANH MẶT TRỜI CỦA TRÁI ĐẤT Câu 1. Chuyển động biểu kiến là A. một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời. B. chuyển động thấy bằng mắt nhưng không thực có. C. chuyển động có thực của Mặt Trời. D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy. Câu 2. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh khi A. Mặt Trời ở vị trí trên đỉnh đầu lúc 11h trưa. B. Mặt Trời nằm trước đường phân chia sáng tối ở hai bán cầu. C. thời gian điểm 12h trưa mỗi ngày. D. tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với bề mặt Trái Đất. Câu 3. Khu vực nào trên Trái Đất có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần? A. Từ 23027’B đến 23027’N. B. Vòng cực Nam. C. Xích đạo. D. Ngoại chí tuyến. Câu 4. Khu vực nào trên Trái Đất không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. Giữa hai chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến. C. Từ 23027’B đến 23027’N. D. Xích đạo. Câu 5. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở khu vực A. Nội chí tuyến. B. Ngoại chí tuyến. C. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Cực Bắc và cực Nam. Câu 6. Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Bắc vào ngày A. 21 tháng 3. B. 22 tháng 6. C. 23 tháng 9. D. 22 tháng 12. Câu 7. Tại chí tuyến Nam, hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh vào ngày A. 21 tháng 3. B. 22 tháng 6. C. 23 tháng 9. D. 22 tháng 12. Câu 8. Bán cầu Nam nhận được nhiệt lượng của Mặt Trời nhiều nhất vào ngày A. 21 tháng 3. B. 22 tháng 6. C. 23 tháng 9. D. 22 tháng 12. Câu 9. Khi nước ta kỷ niệm ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam thì Mặt Trời đi qua thiên đỉnh ở thành phố nào sau đây? A. Hà Nội (21002’B). B. Xit-nây (23028’N). C. Hồng Kông (23028’B). D. Braxilia (100 N). Câu 10. Vào ngày 22/6, địa phương nào ở nước ta có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. Cần Thơ (10002’B). B. Huế (16026’B). C. Hà Nội (21002’B). D. Hà Giang (23023’B). Câu 11. Hiện tượng chuyển động biểu kiến của Mặt Trời được sinh ra do A. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông. B. Mặt Trời chuyển động tịnh tiến xung quanh Trái Đất. C. khi di chuyển trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng và không thay đổi hướng. D. ban ngày Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây. Câu 12. Trục Trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc A. 23027’. B. 27o23’. C. 33066’. D. 66033’. Câu 13. Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do A.Trái Đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh Mặt Trời. B. Mặt Trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt đất vào các thời gian khác nhau. C. Mặt Trời chiếu sáng bề mặt Trái Đất ở các bán cầu khác nhau. D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phương. Câu 14. Các nước theo dương lịch ở Bắc bán cầu lấy bốn ngày khởi đầu cho bốn mùa lần lượt là A. hạ chí, thu phân, đông chí, xuân phân. B. thu phân, hạ chí, đông chí, xuân phân. C. xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí. D. xuân phân, đông chí, thu phân, hạ chí. Câu 15. Các nước theo dương lịch ở bán cầu Nam lấy bốn ngày khởi đầu cho bốn mùa lần lượt là A. đông chí, thu phân, hạ chí, xuân phân. B. thu phân, hạ chí, đông chí, xuân phân. C. xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí. D. đông chí, thu phân, hạ chí, xuân phân. Câu 16. Đâu không phải là ngày khởi đầu cho bốn mùa theo dương lịch ở bán cầu Bắc? A. xuân phân. B. hạ chí C. đông phân. D. thu phân. Câu 17. Ngày Hạ chí 22/6 là ngày A. Nam bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời nhiều nhất. B. Bắc bán cầu được chiếu sáng ít nhất. C. Bắc bán cầu nghiêng về phía Mặt Trời nhiều nhất. D. Nam bán cầu được chiếu sáng nhiều nhất. Câu 18. Ngày thu phân ở Bắc bán cầu là ngày A. 22/12. B. 23/9. C. 22/6. D. 21/3. Câu 19. Ngày 21/3 ở Bắc bán cầu là ngày A. đông chí. B. thu phân. C. hạ chí. D. xuân phân. Câu 20. Ngày đông chí ở Bắc bán cầu là ngày A. 22/12. B. 23/9. C. 22/6. D. 21/3. Câu 21. Ngày 22/6 ở Bắc bán cầu là ngày A. đông chí. B. xuân phân. C. hạ chí. D. thu phân. Câu 22. Theo dương lịch ở Bắc bán cầu, mùa xuân kéo dài từ A. ngày 01/01 đến ngày 29/3. B. ngày 21/3 đến ngày 22/6. C. ngày 04/02 đến ngày 05/5. D. ngày 21/01 đến ngày 22/3. Câu 23. Theo dương lịch ở Bắc bán cầu, mùa thu kéo dài từ A. ngày 07/8 đến ngày 07/11. B. ngày 23/9 đến 22/12. C. ngày 01/7 đến ngày 30/9. D. ngày 22/6 đến ngày 23/9. Câu 24. Ở Nam bán cầu ngày nào có thời gian ngày dài nhất và đêm ngắn nhất? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. Câu 25. Ở Bắc bán cầu ngày nào có thời gian ngày dài nhất và đêm ngắn nhất? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. Câu 26. Ở nước ta theo âm - dương lịch, thời gian bắt đầu các mùa được tính sớm hơn khoảng A. 21 ngày. B. 30 ngày. C. 36 ngày. D. 45 ngày. Câu 27. Ở nước ta mùa hạ kéo dài từ A. ngày 21/3 đến ngày 22/6. B. ngày 05/5 đến ngày 07/8. C. ngày 10/5 đến ngày 30/7. D. ngày 01/4 đến ngày 30/6. Câu 28. Ở nước ta mùa đông kéo dài từ A. ngày 22/12 đến ngày21/3. B. ngày 01/10 đến ngày 30/12. C. ngày 07/11 đến ngày 04/02. D. ngày 03/12 đến ngày 12/02. Câu 29. Mùa xuân ở nước ta tiết trời thường ấm áp do A. Vận tốc di chuyển của Trái Đất là lớn nhất nên ít bị đốt nóng. B. Trái Đất lúc này nằm ở vị trí không quá gần Mặt Trời. C. trục Trái Đất bắt đầu ngả dần về phía Mặt Trời. D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời. Câu 30. Nguyên nhân nào sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa? A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi. B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc tăng dần đều. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm. D. Trái Đất hình cầu tròn xoay và quay quanh trục. Câu 31. Mùa hè này bạn Nam sẽ sang Ôxtrâylia để du học nhưng bạn lại mang theo áo ấm do A. ngày đêm dài ngắn theo mùa ở hai bán cầu. B. ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ ở hai bán cầu. C. mùa ở hai bán cầu trái ngược nhau. D. Ôxtrâylia nằm gần Nam Cực băng giá. Câu 32. Trên trái đất, nơi nào không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm? A. 2 cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến. D. Vòng cực. Câu 33. Từ xích đạo về 2 phía cực chênh lệch giữa ngày và đêm A. càng giảm. B. càng tăng. C. không thay đổi. D. thay đổi theo mùa. Câu 34. Thời gian ngày và đêm dài bằng nhau ở mọi địa điểm trên Trái Đất vào ngày A. 21/3 và 22/6. B. 21/3 và 23/9. C. 22/6 và 22/12. D. 23/9 và 22/12. Câu 35. Nhận định nào sau đây đúng về hiện tượng ngày đêm ở Gia Lai? A. Ngày 21/3 thời gian ban ngày dài hơn ban đêm. B. Ngày 22/12 thời gian ban ngày và đêm không đổi. C. Ngày 23/9 thời gian ban ngày và đêm dài bằng nhau. D. Ngày 22/6 thời gian ban ngày ngắn hơn ban đêm. Câu 36. Nơi nào trên Trái Đất có hiện tượng ngày hoặc đêm dài 24h? A. xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực. Câu 37. Ở vòng cực Bắc ngày có độ dài 24h là A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. Câu 38. Vùng nào sau đây trên Trái Đất đón lễ Giáng sinh (Noel) mà không có đêm? A. Cực Bắc. B. Chí tuyến Nam. C. Vòng cực Nam. D. Vòng cực Bắc. Câu 39. Ở vòng cực Nam ngày có độ dài 24h là A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. Câu 40. Đâu không phải là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. B. Các mùa trong năm. C. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa. Câu 41. “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối” Câu ca dao trên được áp dụng đúng nhất cho khu vực nào sau đây? A. Bắc bán cầu. B. Nam bán cầu. C. Nội chí tuyến Bắc bán cầu. D. Nội chí tuyến Nam bán cầu. Hết
File đính kèm:
- trac_nghiem_dia_li_10_bai_6_he_qua_chuyen_dong_xung_quanh_ma.doc