Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lí Tự Trọng

6Đặng Luyến03/07/202415940

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu sau ây u có 4 lựa ch n, trong ó chỉ có một phương án úng. ãy ghi phương án em cho là úng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví d : Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. Câu 1. Số nguyên chỉ năm có sự kiện Thế vận hội

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Lợi

8Đặng Luyến03/07/202415120

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 20 ∈ BC (4; 10) B. 36 ∈ BC (14; 18) C. 45 ∈ BC (4; 5; 15) D. 30 ∈ BC (5; 7; 10) Câu 2: Quan sát các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân. A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3 D. Hình 2. Câu 3: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:

Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân

Đề kiểm tra cuối kỳ học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Lê Anh Xuân

8Đặng Luyến03/07/202415720

Câu 1. Trong các số sau, số tự nhiên là số A. 2,4 B. 2023 C. 58 D. –7 Câu 2.Tập hợp H = { x  N / 4  x < 9 } được viết dưới dạng liệt kê là: A. H =  4; 5; 6; 7; 8; 9 C. H =  5; 6; 7; 8; 9 B. H =  5; 6; 7; 8 D. H = { 4; 5; 6; 7; 8 Câu 3. Tích 67.65 được viết

Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu

Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu

15Đặng Luyến03/07/202414920

Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời bên dưới Câu 1: Ước của 21 là các số nào? A. 1; 21 C. 1; 3; 7; 21 B. 1; 3; 21 D. 0 ; 21 ; 42 ; 84; Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 21 B. 31 C. 51 D. 81 Câu 3: Chọn ý SAI trong các ý sau: A. Số đối của

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán lớp 6 (Đề chính thức)

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán lớp 6 (Đề chính thức)

10Đặng Luyến03/07/202415720

Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 12 B. 0 C. – 4 D. 5 Câu 2. Số đối của 5 là: A. 0 B. – 5 C. 0,5 D. 1 Câu 3. Thứ tự tăng dần của các số nguyên 7 ; 11 ; – 8 ; – 11 là A. 7 ; 11 ; – 8 ; – 11 B. – 8 ; – 11 ; 7 ; 11 C. 11 ; 7 ; – 8 ; – 11 D. – 11 ; – 8 ; 7 ; 11 Câu

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS chu Văn An

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS chu Văn An

11Đặng Luyến03/07/202414920

Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. 4;2;1;8 B. 0;2;4;8 C. 1;2;4 D. 1;2;4;8;16 Câu 3: Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu thập được các thông tin sau: Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng bàn Cầu lưới Đá cầu

Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán khối 6

Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán khối 6

15Đặng Luyến03/07/202415680

Câu 1. Cách viết đúng của tập hợp số tự nhiên là: A. ¥ = (0;1; 2;3; 4;5;.) B. ¥ = {0,1, 2, 3, 4, 5,.} C.¢ = {.;- 3;- 2;- 1;0;1; 2;3;.} D. ¥ = {0;1; 2;3; 4;5;.} Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → N

Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6  - Trường THCS Âu Lạc

Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Âu Lạc

8Đặng Luyến03/07/202415100

Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) (32) (68) (20) b) 1874 18 22 18 4 c) 20220  49 : 46 52 21 Bài 2: (2,25 điểm) a) Tìm số tự nhiên x, biết: 20 x và 5  x  20 . b) Tìm số nguyên x, biết: 1) 3x 15  (6) 2) 2(x 5) 8  (4) Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ

Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS An Nhơn

Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS An Nhơn

8Đặng Luyến03/07/202416440

Câu 1. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. ℝ B. ℚ C. ℕ D. ℤ Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG? A. Các số 0; -2; -4; -6 là các số nguyên âm. C. Các số -6; -4; -2 là các số nguyên âm. B. Các số -6; -4; -2; 0; 2; 4; 6 là các số nguyên âm. D. Các số 0; 2

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Quang Khải

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Quang Khải

14Đặng Luyến03/07/202415080

Câu 1: Cho tập hợp E x N*| x  9. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. 0E B. 8E C. 9E D. 12  E Câu 2: Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 1,23 B. 2002 C. 32 D. 6 Câu 3: Số nào không phải là ước của 15? A. 5 B. 15 C. 3 D. 30 Câu 4: Trong các số 7; 8; 9;

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định

7Đặng Luyến03/07/202415680

Câu 1. Kết quả của 25 là: A. 10 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1003. Số chia hết cho 3 là: A. 203 B. 581 C. 1003 D. 3174 Câu 3. Số đối của 123 là: A. 123 B. 123 C.132 D. 123 Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 4 là: A. Ư(4) = {1;

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du

11Đặng Luyến03/07/202415600

Câu 1: Cho các câu sau, chọn khẳng định đúng. A. Các số 1; 2; 3; 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm. B. Các số 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm. C. Các số 1; 0; −1 là các số nguyên âm. D. Các số −1; −2; −3 là các số nguyên âm.Câu 2: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A.

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 Trường THCS Đồng Khởi

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 Trường THCS Đồng Khởi

9Đặng Luyến03/07/202415000

Câu 1. Chọn phát biểu đúng. A. –5 > –6 B. –1 < –2 C. 0 < –1 D. –1 > 1 Câu 2. Chọn phát biểu sai. A. 5 B. 5 C. 0  D. 8 Câu 3. Chọn phát biểu đúng. A. 5 B. 5 C. 0 D. 5 Câu 4. Tập hợp các số nguyên gồm: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. C. các

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Châu Văn Liêm

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Châu Văn Liêm

10Đặng Luyến03/07/202415340

Bài 1. (1,5 đ ểm) a) Viết tập hợp các ước 18. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 206, -99, -22; 0; 15;-3. c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 6 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 2oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 g

Kiểm tra định kì cuối kì I - Môn: Toán 6 - THCS Văn Thân

Kiểm tra định kì cuối kì I - Môn: Toán 6 - THCS Văn Thân

10Đặng Luyến03/07/202414920

(Bản scan)I - TRĂ NGHIỆM (2,0 điếm)Hãy chọn đáp án đủng nhất cho các câu sau và trình bày vào giấy thi: (vỉ dụ: Cảu l chọn đáp án A thì ghi Câu ỉ- A)Câu 1: Cho tập hợp M = {x|x e z,—3 < X < 4*, viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tứ cùa nóA. A/ = {-3; -2; -1; 0; 1

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học thực hành Sài Gòn

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học thực hành Sài Gòn

13Đặng Luyến03/07/202415060

Câu 5. Sắp xếp nhiệt độ (C) đêm 8/12/2022 tại các địa điểm sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao: Hà Nội 17 C, Seoul 3 C, Bắc Kinh 0 C, Moskva 6C. A. Hà Nội, Seoul, Bắc Kinh, Moskva. B. Bắc Kinh, Seoul, Moskva, Hà Nội. C. Moskva, Seoul, Bắc Kinh, Hà Nội. D. Hà Nộ

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Huy Liệu

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Huy Liệu

6Đặng Luyến03/07/202414820

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có): a) 38 – 28:7.3 – 12 b) 73.32 + 69.73 – 73 c) (36 – 82) – (50 – 82 – 64) Bài 2: (2 điểm) Tìm x. a) 2 – x = –5 b) 2.(x – 42) + 7 = 15 Bài 3: (1 điểm) Bạn An tìm hiểu về các môn thể thao yêu thích của 39 bạn học sin

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS – THPT Duy Tân

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS – THPT Duy Tân

3Đặng Luyến03/07/202415100

Câu 1: Cho tập hợp C = {x ∈ ℕ/ 5⩽ x < 10} Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3} C. C = {5; 6; 7;8;9} D. C = [3; 4; 5; 6; 7] Câu 2: Kết quả của phép nhân 100.10.10.10 dưới dạng lũy thừa là: A. 105 B. 104 C. 103

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

11Đặng Luyến03/07/202414960

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là A. {1; 2; 3; 4}. B. {0; 1; 2; 3; 4}. C. {1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Câu 2. Trong các số 323; 7421; 246; 7853. Số chia hết cho 3 là A. 323. B. 7421. C. 246. D. 7853. Câu 3. Số đối của 7 là: A. 8. B. 7. C. -7. D. 6.

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Hoàng Gia

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Hoàng Gia

4Đặng Luyến03/07/202415000

Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính a) – 26 + 47 – 21 b) 5ଶ଴ଶଷ: 52022 + 85 ̶43 c) 27 ̶(30 + 9ଶ): 3 d) 631 + (28 − 631) Câu 2 (1,0 điểm): Tìm 𝑥 a) 19 + 𝑥 = −31 b) 249 − 3𝑥 = 195 Câu 3 (1,0 điểm): Số học sinh khối 6 của trường khoảng 200 đến 350 học sinh. Biết rằng