Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán lớp 6

Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán lớp 6

5Đặng Luyến03/07/202416040

Số tự nhiên (24 tiết) Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên (20 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các

Mẫu: Báo cáo sơ kết học kì I

Mẫu: Báo cáo sơ kết học kì I

1Đặng Luyến03/07/202415460

MÔN NGỮ VĂN: Thi chung đề Phòng giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức. + Khối 6 + Khối 7 + Khối 8 + Khối 9 MÔN TOÁN: Thi chung đề Phòng giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức. + Khối 6 + Khối 7 + Khối 8 + Khối 9 MÔN NGOẠI NGỮ: Thi chung đề Phòng giáo dục và Đào tạo thành

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS và THPT Khai Minh

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS và THPT Khai Minh

2Đặng Luyến03/07/202415020

A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1:Cho M =8;12;14;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A.14  M B.8;12M C.12M D.8M Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn? A.34 B.35 C.33 D.66 Câu 3:Số nào chia hết cho cả

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập

4Đặng Luyến03/07/202415100

Câu 1: [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 20. B. −7. C. 49 . D. 0,8. Câu 2: [NB] Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối của số –5 là 5. B. Số đối của 2022 là –2022. C. Số đối của 1 là –(–1). D. Số đối của 0 là 0. Câu 3: [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)

4Đặng Luyến03/07/202414940

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Bình phương của 10 được viết là A. 102 B. 1010 C. 103 D. 100 Câu 2: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A 3;5;7;9;11;13 B. B 3;5;7;11;13 C 2;3;5;7;9;

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Bình Khánh

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Bình Khánh

3Đặng Luyến03/07/202415080

Câu 1. Số nào sao đây không phải là số nguyên tố ? A. 39 B. 29 C. 13 D. 43 Câu 2. Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: A. 8 ;7 ;6 ;5 ;4 ;3 ;2 ;1 } = ܯ} B. 8 ;7 ;6 ;5 ;4 ;3 ;2 ;1 ;0} = ܯ} C. 7 ;6 ;5 ;4 ;3 ;2 ;1 ;0 } = ܯ} D. 8 ;7 ;6 ;4 ;3 ;2 ;1 } = ܯ} Câ

Kiểm tra cuối học kỳ I - I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)

Kiểm tra cuối học kỳ I - I - Môn: Toán 6 (Đề chính thức)

6Đặng Luyến03/07/202415040

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5. A. M = {1; 2; 3; 4; 5} B. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5} C. M = {0; 1; 2; 3; 4} D. M = { 1; 2; 3; 4} Câu 2. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 25 B. 11 C. 1 D. 33 Câu 3. Số đối của số -18 là: A. 0 B. 18 C. – 18 D. 9

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hậu Giang

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hậu Giang

9Đặng Luyến03/07/202414980

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8? A. A =1;2;3;4;5;6;7. B. A =0;1;2;3;4;5;6;7. C. A =0;1;2;3;4;5;6;7;8. D. A =1;2;3;4;5;6;7;8. Câu 2: Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu 3: Số đối củ

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi

5Đặng Luyến03/07/202414960

Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. ℕ B. ℤ C. ℚ D. ℝ Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Các số -3; -2; -1; 0 là các số nguyên âm. B. Các số 1; 2; 3; 4 là các số nguyên âm. C. Các số -1; -2; 0; 1; 2 là các số nguyên âm. D. Các số -4; -3; -2;

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THPT Nam Sài Gòn

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THPT Nam Sài Gòn

5Đặng Luyến03/07/202414940

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:a) b) Bài 2: (1 điểm) Tìm x: Bài 3: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của trường THCS A trong khoảng từ 500 đến 560 học sinh. Biết khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS A.Bài 4: (1 điểm)

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Yên Thế

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Yên Thế

6Đặng Luyến03/07/202415060

Câu 1. Kết quả của 25 là:A. 10B. 16C. 32D. 64Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1003. Số chia hết cho 3 là: A. 203B. 581C. 1003D. 3174Câu 3. Số đối của là:A. 123B. C.132D. Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 4 là:A. Ư(4) = {1; 2; 4}B. Ư(4) = {– 4;– 2; –1; 1; 2;

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Võ Thành Trang

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Võ Thành Trang

13Đặng Luyến03/07/202415040

Câu 1. Cho tập hợp M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, phát biểu nào sau đây là đúng? A. 4 ∈ M B. 1 ∉ M C. 7 ∉ M D. 10 ∈ MCâu 2. Trong các số 735; 7451; 1204; 3852. Số chia hết cho 2 và 9 là A. 735. B. 1204. C. 3852. D. 7451.Câu 3. Số đối của 2017 là: A. 1027. B. -2017

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tân Thới Hòa

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tân Thới Hòa

9Đặng Luyến03/07/202415200

Câu 1. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?A. 13 B. 14 C. 15 D. 16Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853; số chia hết cho 3 là A. 323 B. 7422 C. 248 D. 6853Câu 3. Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trường Sơn

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trường Sơn

6Đặng Luyến03/07/202415180

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A.Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là?A. N B. Z C. R D. QCâu 2: Tr

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Văn Đang

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Văn Đang

9Đặng Luyến03/07/202415100

1. Tìm số đối của các số nguyên: 6; -3; 0; 2022; a; -b với a và b là các số nguyên.2. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và biễu diễn chúng trên trục số: 2; -4; 6; 4; 0; -2; -63. Tìm các chữ số a, b sao cho số chia hết cho 5 và 9.4. Cá chuồn là loài

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS thăng long

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS thăng long

5Đặng Luyến03/07/202415100

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 2. Trong bài tính , phép tính nào được thực hiện đầu tiên? Phép tính B. Phép tính C. Phép tính D. Phép tính Câu 3. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? 5 B. C. D. Câu 4. Số đối của số 5 là: B. C. D. Câu 5. Tro

Kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thế giới trẻ em

Kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Thế giới trẻ em

3Đặng Luyến03/07/202415080

Câu 3. (2 điểm) Để giúp đỡ đồng bào miền Trung bị lũ lụt xây dựng lại nhà cửa, một đội thanh niên tình nguyện gồm 108 nam và 84 nữ được chia thành nhiều nhóm nhỏ để đi giúp đỡ người dân ở các vùng bị thiên tai, sao cho số thanh niên nam và nữ được chia đều vào các nhóm.

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH và THCS Tây Úc

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH và THCS Tây Úc

14Đặng Luyến03/07/202415280

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tính A. B. C. D. Câu 3. Số nào sau đây là bội của A. B. C. D. Câu 4. Tìm số đối của số . A. B. C. D. Câu 5. Số nào sau đây ước của A. B. C. D. Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của tam giác đều? A.

Đề kiểm tra cuối học kì i - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tân Bình

Đề kiểm tra cuối học kì i - Môn: Toán 6 - Trường THCS Tân Bình

9Đặng Luyến03/07/202415200

Bài 2 (1,5 điểm): a) Tìm x biết: b) Tìm số tự nhiên x biết: và Bài 3 (1,0 điểm): Tại nhà sách A, một hộp bút màu có giá 18 000 đồng và một tập giấy kiểm tra có giá 6 000 đồng. a) Hỏi bạn Lan mua hai hộp bút màu cùng loại ở nhà sách A thì phải trả bao nhiêu tiền?b) Bạn L

Đề kiểm tra cuối kỳ 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Quang Trung

Đề kiểm tra cuối kỳ 1 - Môn: Toán 6 - Trường THCS Quang Trung

10Đặng Luyến03/07/202416280

Câu 1: ( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau: -256 + 32 - 744b) 24.15+24.84+24 c) 4.5^2-3.8+16:4+2017^0Câu 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, biếta) (0,5 điểm)b) (0,5 điểm)c) Tìm số tự nhiên x biết: và (0,5 điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Mai đi nhà sách mua dụng cụ học tập. Mai mua 5 cuốn