Đề thi minh họa trắc nghiệm môn Địa lí - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do

A. nước biển dâng cao.

B. khai thác quá mức.

C. có nhiều cơn bão.

D. sạt lở bờ biển.

 

Câu 42: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là

A. chống cháy rừng.

B. xây hồ tích nước.

C. sơ tán dân.

D. ban hành Sách đỏ.

 

Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay

A. chỉ có khai thác.

B. có nhiều ngành.

C. tập trung ở miền núi.

D. sản phẩm ít đa dạng.

 

pptx 56 trang quyettran 12/07/2022 21580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi minh họa trắc nghiệm môn Địa lí - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa trắc nghiệm môn Địa lí - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề thi minh họa trắc nghiệm môn Địa lí - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ THI MINH HỌA năm 2021--------------------------môn ĐỊA 
Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do 
A. nước biển dâng cao.	 
B. khai thác quá mức. 
C. có nhiều cơn bão.	 
D. sạt lở bờ biển. 
Câu 42: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là 
A. chống cháy rừng.	 
B. xây hồ tích nước.	 
C. sơ tán dân.	 
D. ban hành Sách đỏ. 
Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay 
A. chỉ có khai thác.	 
B. có nhiều ngành.	 
C. tập trung ở miền núi.	 
D. sản phẩm ít đa dạng. 
Câu 44: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống 
A. sông Đồng Nai.	 
B. sông Hồng.	 
C. sông Mã.	 
D. sông Cả. 
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là 
A. thủy lợi.	 
B. bảo vệ rừng. 	 
C. trồng rừng.	 
D. tăng diện tích đất. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tinh sau đây có diện tích 
lớn nhất? 
A. Quảng Trị.	 
B. Hà Tĩnh. 
C. Quảng Bình.	 
D. Nghệ An. 
MỤC LỤC 
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? 
A. Hồ Trị An. 
B. Hồ Hòa Bình. 	 
C. Hồ Kẻ Gỗ.	 
D. Hồ Thác Bà. 
MỤC LỤC 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? 
A. Lũng Cú.	 
B. Hà Tiên	 
C. Huế.	 
D. Hà Nội. 
MỤC LỤC 
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh? 
A. Núi Nam Decbri. 	 
B. Núi Lang Bian.	 
C. Núi Braian.	 
D. Núi Chư Pha. 
MỤC LỤC 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tinh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? 
A. Điện Biên.	 
B. Lai Châu.	 
C. Thái Bình.	 
D. Sơn La 
MỤC LỤC 
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định? 
A. Biên Hòa.	 
B. Nha Trang.	 
C. Quy Nhơn.	 
D. Vũng Tàu. 
MỤC LỤC 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất? 
A. Hà Giang.	 
B. Nam Định.	 
C. Lào Cai.	 
D. Cao Bằng. 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC 
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Huế? 
A. Luyện kim.	 
B. Đóng tàu.	 
C. Dệt may.	 
D. Hóa chất. 
MỤC LỤC 
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? 
A. Quảng Ngãi. 	 
B. Nha Trang.	 
C. Tây Ninh.	 
D. Bảo Lộc. 
MỤC LỤC 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa li Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông? 
A. Cảng Việt Trì. 	 
B. Cảng Hải Phòng. 	 
C. Cảng Cái Lân. 	 
D. Cảng Cửa Lò. 
MỤC LỤC 
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản tự nhiên thế giới? 
A. Vịnh Hạ Long.	 
B. Cố đô Huế.	 
C. Di tích Mỹ Sơn.	 
D. Phố cổ Hội An. 
MỤC LỤC 
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? 
A. Na Dương.	 
B. Phả Lại.	 
C. Thác Bà.	 
D. Hòa Bình. 
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác crôm Cổ Định thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Hà Tĩnh.	 
B. Quảng Bình.	 
C. Thanh Hóa.	 
D. Nghệ An. 
MỤC LỤC 
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào sau đây? 
A. Phú Yên.	 
B. Bình Định.	 
C. Quảng Ngãi. 	 
D. Quảng Nam. 
MỤC LỤC 
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Phụng Hiệp nổi Cà Mau với điểm nào sau đây? 
A. U Minh.	 
B. Ngã Bảy.	 
C. Năm Căn.	 
D. Vị Thanh. 
MỤC LỤC 
Câu 61: Cho bảng số liệu: 
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A 
	(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) 
	 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây In-đô-nê-xi-a nhập siêu? 
A. Năm 2010.	 
B. Năm 2015.	 
C. Năm 2017.	 
D. Năm 2018. 
Năm 
2010 
2015 
2017 
2018 
Xuất khẩu 
184 
182 
205 
219 
Nhập khẩu 
169 
179 
195 
230 
Câu 62: Cho biểu đồ: 
GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018 
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2018 với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po? 
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.	 B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po 
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po.	 D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a. 
Câu 63: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên 
A. nhiệt độ trung bình năm cao. 	 
B. mưa tập trung theo mùa. 
C. Giàu có các loại khoáng sản.	 
D. có các quần đảo xa bờ. 
Câu 64: Lao động nước ta hiện nay 
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm. 	 
B. đông đảo, thất nghiệp còn ít. 
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.	 
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp. 
Câu 65: Các đô thị ở nước ta hiện nay 
A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp. 	 
B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. 
C. có thị trường tiêu thụ đa dạng.	 
D. tập trung đa số dân cư cả nước. 
Câu 66: Tỉ lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo 
A. sự phát triển nền kinh tế.	 
B. sự mở rộng nông nghiệp. 
C. việc tăng trưởng dịch vụ.	 
D. cơ cấu kinh tế đa dạng. 
 Câu 67: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay 
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. 	 
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. 
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.	 
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. 
Câu 68: Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay 
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.	 
B. có sự tham gia nhiều của người dân. 
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất. 	 
D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. 
Câu 69: Giao thông vận tải đường ống nước ta 
A. phát triển gắn với ngành dầu khí.	 
B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước. 
C. chỉ dành riêng vận tải nước ngọt.	 
D. nối liền các tuyến vận tải quốc tế. 
Câu 70: Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển 
A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch. 	 
B. khai thác khoảng sản và vận tải. 
C. trồng cây lương thực và rau quả.	 
D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm. 
Câu 71: Nước ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do 
A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.	 
B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới. 
C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường. 	 
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng. 
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là 
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ. 
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục. 
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển. 
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều. 
Câu 73: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 
A. giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản. 
B. thu hút được nhiều dầu tư, có các cảng biển. 
C. có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. 
D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu. 
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là 
A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới. 
B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng. 
C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống. 
D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường. 
Câu 75: Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần chuyển dịch cơ cấu cây trồng chủ yếu do 
A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt. 
B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa. 
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng. 
D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp. 
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2019: 
	(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị. 
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. 
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị. 
Câu 77: Địa hình ven biển nước ta da dạng chủ yếu do tác động kết hợp của 
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo. 
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực. 
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo. 
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát. 
Câu 78: Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động 
chủ yếu của 
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị. 
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. 
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân. 
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm. 
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là 
A. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa. 
B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường. 
C. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau. 
D. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ. 
Câu 80: Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NỘI ĐỊA CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2019 
(Đơn vị: Nghìn ha) 
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích nuôi trồng thủy sản nội địa của nước ta năm 2015 và 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 
A. Miền.	 B. Kết hợp.	 C. Đường.	 D. Tròn. 
Năm 
Nuôi cá 
Nuôi tôm 
Nuôi thủy sản khác 
2015 
327,3 
668,4 
16,4 
2019 
333,5 
747,5 
11,7 

File đính kèm:

  • pptxde_thi_minh_hoa_trac_nghiem_mon_dia_li_nam_hoc_2021_2022_co.pptx