Bài tập môn Toán Lớp 3 - Luyện tập chung
Cách 1:Tổng số chiếc bánh nhà trường có là:4 x 105 = 420 (chiếc)Số bạn được nhận bánh là:420 : 2 = 210 (bạn)Đáp số: 210 bạn
Cách 1:Tổng số chiếc bánh nhà trường có là:4 x 105 = 420 (chiếc)Số bạn được nhận bánh là:420 : 2 = 210 (bạn)Đáp số: 210 bạn
Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật ( cậu bé, nhà vua ) - Hiểu ND bài: ( ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé ) - Giáo dục học sinh yêu thích đọc và kê chuyện
YC3 Đáp án- Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ; được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép.-Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói của Dế Mèn; được dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng.- Dấu hai chấm giải thích điều lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà.GV cho
Phép trừ các số trong phạm vi 10000( tr. 104); Luyện tập (tr.105) - Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.- Không làm bài tập 4 (tr. 104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105), bài tập 2
Trưa hè, tiếng ve như tiếng nhạc.(khúc nhạc vui, tiếng hát của dàn đồng ca.).Bài 2: (Bài 3 trang 7 sách TV cơ bản lớp 3).Em thích nhất hình ảnh so sánh nào trong các câu thơ trên. Nói 1-2 câu về vẻ đẹp của hình ảnh so sánh đó.- VD: Em thích hình ảnh so sánh đôi mắt được
Rèn kỹ năng đọc thành tiếng. + Chú ý các từ ngữ: hũ bạc, siêng năng, nhắm mắt, kiếm nổi, vất vả, thản nhiên. + Đọc phân biệt các câu kể với lời nhân vật (ông lão). - Rèn kỹ năng đọc hiểu. + Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải ở cuối bài (hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm).
-Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)- Bảng phụ ghi sẵn ND cần HD luyện đọc.- Một bức tranh chụp chim sếu.* PP/KT: Đặt câu hỏi. Trình by ý kiến c nhn.III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định:12.Bài cũ: 43.Bài mới :60 Giới t
Bài 3: Làm theo nhóm- GV tổ chức cho học sinh nhận xét, sửa sai, bổ sung :Bài 4: Đọc đề bài- Giáo viên gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán lên bảng
dán được chữ VUI VẺ. các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.- Với HS khéo tay: kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng, cân đối. II/ Chuẩn bị:-Mẫu chữ VUI VẺ.- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ
I. Mục tiêu.1. Kiến thức: Thực hiện được các thao tác lưu văn bản và mở văn bản đã có sẵn để chỉnh sửa. Soạn thảo và trình bày được văn bản ngắn trên phần mềm Word.2. Kĩ năng: Biết mở, sử dụng được, đúng và thao tác tốt phần mềm soạn thảo văn bản. Biết sử dụng các phím
II. Complete these sentences.1. _____your school big?2. What is ________ name? My name is Huong.3. How are you? – I’m _____________, thank you.4. What do you ______ at break time? I play chess.5. ______you like skipping? - Yes, I do.III. Circle the correct answer.1. I _
Class: 3/ 1. Put the words in the right columns.2. Write.3. Read and circle a, b or c.4. Write the answers. ĐÁP ÁN 1.Pet Weather Action Toydog cloudy draw Yo-yoparrot sunny play puzzlecat rainy cook dollgoldfish windy cycle robotrabbit snowy skip kite2.1. What 2. where
1. Match and write. Then read the words aloud.2. Look and circle a or b.3. Look and circle T (True) or F (False).4. Read the text again and write the answers. ĐÁP ÁN1. market 2. garden 3. north 4. car 5. farmer 6. horse1. B 2. b 3. a 4. b 5. a 6. b1. F 2. F 3. F 4. T 1.
1. Match and write. Then say the word aloud. 2. Circle the odd one out. 3. Read and tick.4. Write5. Do the puzzle. ĐÁP ÁN1. Match and write. Then say the word aloud.1 - That’s my ruler. - d2 - This is my schoolbag. - a3 - Those are my teachers. - e4 - The library is lar
II. Fill in the blanks.1. She _s m_ friend.2. H_ w are y_u? 3. M_ n_me is L_nda. 4. N_ce to m_et yo_. 5. Thi_ is m_ class_oom.III. Order the words.1. classroom / is / my / this / . /2. is / who / she / ? / 3. my / is / he / friend / . / 4. up, / please / stand / ! / 5.
III. Read the passage and write True (T) or False (F) in the table below. Hello. My name’s Phuc. I’m seven years old. I’m in class 2E. This is my my friends: Bao, Hoang and Mai. And Hoang is my best friend. He is in class 2E, too. But Bao is six and Mai is nine. I love
I. Answer the questions about your school things. 1. What colour are your pens? 2. What colour is your ruler? .3. What colour is your rubber? .4. What colour is your school bag? II. Reorder the words.1. colour / it ? / is / What .2. It / orange. / is .3. are / What / yo
I. Read and complete. 1. her name? 2. What’s name?3. How .you, today?4. .old are you? 5. This my teacher. II. Read and color.III. Read the text again and circle T (True) or F (False).1. Minh Duc has new school things. T F2. The school bag is blue. T F3. The book is pink
I. Put the words in the correct orders. Then read aloud.1. are/ you/ hello,/ how/? . 2. fine,/ thanks/ I/ am/. .3. See/ later/ Good bye./ you /. .4. Tung/ is/ this/. . .5. Trang/ she/ is/. .6. name/ your/ whats? .7. my/ this/ sister/ is/. .8. brother/ this/my/ is/. .9.
I. Read and correct the mistakes.1. This is Minh. It is my friend. This is Minh. He is my friend.2. Nice too meet you. 3. Sit up, please. 4. Who is she? He is Lan. 5. May I come out?
II. Read and complete.Fine how hello fineQuan: (1) . , Miss Hien. (2) . are you?Miss Hien: Hello, Quan. (3) . , thanks. And you?Quan: I’m (4) . , thank you. Goodbye, Miss Hien.Miss Hien: Goodbye, Quan.III. Complete the sentence.1. This _ _ my school.2. What’s _ _ _ _ na
I. Reorder the letters. Example: uorf => four 1. senev => . 2. awht => 3. nefi => 4.holel => .II. Choose the correct answer.1. Are they your friends? – Yes, they ______ A. are B. aren’t C.am D.is2. How do you spell________name? – C-U-O-N-G A. you B. they C. your D. he3
I. Put the words in order.1. may/ Sir,/ come/ in/ I/ ?_________________________________ 2. please/ quiet,/ be/ ._________________________________ II. Complete the dialogue.1. A: Hi, Linda. (1)_____ are you? B: I’m fine, (2) _______. And you? A: I’m OK. Thanks.2. A: What
I. Read and complete.old that no are • A: Is that Linda? B: (1) ., it isn’t. A: Who’s (2) . ? B: It’s Mary.• A: How old (3) . you? B: I’m ten years (4) . II. Read and match.1. Is that your pen? 1- A. Yes, they are.2. What colour is this? 2- B. They are brown.3. Are t