Giáo án Lớp 3

Thư viện giáo án, bài giảng Lớp 3, sáng kiến kinh nghiệm Lớp 3
Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung An

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Năm học 2019-2020 - Trường Ti

7Phương Mai30/11/202322780

1. Kiến thức:- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.- Hiểu nội dung : Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người, chớ kiêu căng, xem thường người khác ( HS khá giỏi trả lời được CH 4)2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.3.

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020

5Phương Mai30/11/202321240

- HS đọc toàn bài lần 1- HS đọc 2 dòng thơ lần 2- Luyện đọc từ khó: bắc cầu, sắp qua xe lửa, đãi đỗ, Hàm Rồng, thuyền buồm - HS đọc từng khổ thơ, kết hợp hiểu nghĩa từ mới: chum, ngòi, sông Mã SGK/34, 35

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung An

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 3 - Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng - Năm học 2019-2020 - Trường Tiể

10Phương Mai30/11/202325940

1. Kiến thức: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rành mạch được toàn bài. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Hãy để cho chim được tự do ca hát, bay lượn; để cho hoa được tự do tắm nắng mặt trời. 2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.3. Thái độ: Gíao dục học sinh biết b

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 4: We have English! - Lesson 5

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 4: We have English! - Lesson 5

9Phương Mai30/11/202321380

File nghe và đọc trong sách Student book và Workbook được gửi qua link youtube. HS học thuộc tất cả các từ vựng.Học sinh làm bài trực tiếp vào sách bài học (Student book) và sách bài tập (Workbook) bằng bút chì (hoặc bút màu khi được yêu cầu).Các bài tập trong Student b

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 4: We have English! - Lesson 3

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 3 - Unit 4: We have English! - Lesson 3

8Phương Mai30/11/202320480

Example (ví dụ): What do we have on Tuesday? => We have English on Tuesday. When do we have Math? => We have math on Monday.What do we have on Wednesday? => We have art on Wednesday.When do we have music? => We have music on Thursday. 2. Tính từ sở hữu: our (của chúng t