Giáo án Mĩ thuật Lớp 3 - Học kì II
ậm với màu nhạt vẽ làm cho bài trang trí hình vuông phong phú hơn. + Em biết những đồ vật nào có trang trí hình vuông?* Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông(4)- Cho HS xem hình hướng dẫn cách vẽ hình vuông.
ậm với màu nhạt vẽ làm cho bài trang trí hình vuông phong phú hơn. + Em biết những đồ vật nào có trang trí hình vuông?* Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông(4)- Cho HS xem hình hướng dẫn cách vẽ hình vuông.
+ Tranh vẽ những hoạt động gì?+ Hình ảnh nào là chính, hình ảnh nào là hình ảnh phụ trong tranh?+ Hình dáng động tác của các hình ảnh chính như thế nào? Ở đâu?+ Những màu sắc nào có nhiều trong tranh?- Sau khi học sinh trả lời, giáo viên bổ sung thêm những ý kiến cần th
hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.II. Chuẩn bị - GV: Nắm được Ưu – khuyết điểm của HS trong tuần, sổ chủ nhiệm - HS:Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nội dung, sổ theo dõi.III. Nội dung1. Ôn tập các bài hát.- Ban văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát ác bài hát đã học.- Hát
I. YÊU CẦU- Đọc đúng tên người, tên địa lý nước ngoài trong bài ; bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. - Hiểu ý chính : Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vọng hòa bình của trẻ em.( Trả lời được câu hỏi 1,2,3)* KNS : - Xác định giá trị. - T
tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.- BT cần làm: Bài 1,2,3,4II. Đồ dùng dạy học: - HS: Nháp, VBT- GV: Ti vi, phiếu HTIII. Các hoạt động dạy hoc:Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu đọc rõ ràng lời nhân vật trong chuyện.- Hiểu ý nghĩa: Phải biết giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp.- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.Năng lực: NL tự nhận thức về bản thân; NL lắng nghe tích
+ 1) + (X + 2) + ( X + 3) + + (X + 9) = 54Bài 3 ( 3 điểm) Tìm một số thập phân biết rằng nếu lấy số đó cộng với 4,75, sau đó nhân với 2,5 rồi trừ đi 0,2 cuối cùng ta chia cho 1,25 thì được kết quả là 12,84.Bài 4 (3 điểm) Một cửa hàng có tổng số gạo tẻ và gạo nếp là 1950
B. C. D. Câu 3: Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm) A. 4,18 B. 418,100 C.0,418 D. 0,0418 Câu 4: Kết quả của phép tính 389,129 x 100 là: (0,5 điểm) A. 38,9129 B. 389129 C. 38912,9 D. 3891,29Câu 5: Công thức tính diện tích hình chữ nhật có chi
H. Vị trí tương đối của hai đường thẳng với số điểm chung của chúng có mối liên hệ như thế nào?Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm giải một hệ phương trình. GV minh họa bằng hình vẽ. Đ. Hai đường thẳng cắt nhau có một điểm chung.Hai đường thẳng song song không có điểm chung
2.1 Giáo viên: Một số tranh, ảnh, sản phẩm của học sinh, loa đài.2.2 Học sinh:Giấy vẽ A4, giấy màu, màu, kéo, hồ dán, băng dính hai mặt và một số vật liệu khác.3. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, trực quan,làm mẫu, th
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng. Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước. Mục II. Tự học có hướng dẫn. Bài 5: Khối lượng-Đo khối lượng. Có thể thay cânRobecvan bằng cân đồng hồChủ đề 2: Lực – Trọng lựcBài 6: Lực- hai lực cân bằng. Mục IV. Tự học có hướng dẫn. Bài 7
phương chuyển dời của vật. 2. Kĩ năng - Biết quan sát thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng đ¬ường dịch chuyển để xác định đ¬ược định luật về công. 3. Thái độ - Cẩn thận, nghiêm túc, chính xác. 4. Năng lực cần đạt. - Năng lực học tập
Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ học. b. Về kĩ năng. - Phát triển cho học sinh kĩ năng quan sát, so sánh, tổng hợp hoá. c. Về thái độ. - Học sinh yêu thích môn học, hăng say nghiên cứu, học tập. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. a. Chuẩn bị của g
- Nhận biết và đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.Viết đúng vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần an, ăn, ân.- Phát triển vốn từ dựa trên những từ
Vì sao nhân vật tôi lại bất giác dúi đầu vào lòng mẹ nức nở khóc khi sắp vào lớp?- ĐD HD TB – HS khác NX, b/s.- GV NX, chốt KT.- Đó là những giọt nước mắt của sự trưởng thành chứ ko phải là
a fuss , sneaky , glanced , embarrasing , idols , experience, pay for, a wad of dollars - without saying a word , a whileb/ Structures: - Wh - questions, the past simple and the past perfect 2. Skills: Integrated skills. 3. Educational factor: By the end of the lesson,
TEACHER’S AND STUDENTS’ PREPARATION.1. Method: Communicative approach2. Techniques / Activities: pair wok, explanation, group work 3. Materials needed: textbooks, references, teaching aids 4. Students’ preparation: Lesson preparation; appliances for studying.5. Previous
1 . Kiến thức: - Hiểu các từ ngữ trong bài . - Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn . - Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư. 2 . Kĩ năng: - Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm v
- Đặt được các câu hỏi đơn giản về các thành viên trong gia đình và công việc của họ.- Biết cách quan sát, trình bày ý kiến của mình về các thành viên trong đình và công việc nhà của họ.* Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:- Tham gia việc nhà phù hợp với lứa tuổi.II.
Sau bài học, Hs sẽ- Quan sát và mô tả được bầu trời, các dấu hiệu của thời tiết một cách tổng hợp ở mức độ đơn giản.- Biết cách lựa chọn trang phục và hoạt động phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khỏe.- Thêm yêu quý và ham thích khám phá các hiện tượng tự nhiên.II- CH
Bài 1: Giải các phương trình sau (21’)a) x (2x – 9) = 3x (x – 5)b) 0,5 (x – 3) = (x – 3) (1,5x – 1)c) 3x – 15 = 2x (x – 5)d) x – 1 = x (3x – 7) a) x (2x – 9) = 3x (x – 5) 2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0 –x2 + 6x = 0 x (–x + 6) = 0 x = 0 hoặc –x + 6 = 0 x = 0 hoặc x = 6.T
1. Kiến thứcHS biết vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số không cùng mẫu, trừ hai p/s. 2. Kĩ năng Có kĩ năng cộng , trừ phân số nhanh và đúng,tìm số đối của một p/s 3. Thái độ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có
. Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm B. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cmC. Thựớc kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 5cmCâu 6: Điền số thích hợp: 6,5km = . m = . dmA. 6500; 65000 B. 65000; 650000 C. 650; 6500 D. 65000; 650Câu 7: Giới hạn đo (GHĐ)
-1] Tập xác định của hàm số làA. . B. . C. . D. .Lời giảiChọn D.Đkxđ của hàm số đã cho là : .