Bài giảng dạy thêm Toán học 6 (Kết nối tri thức) - Bài 32: Điểm và đường thẳng
Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.Ba điểm thẳng hàng.Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.Ba điểm thẳng hàng.Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
1. 1. Kiến thức: Nhận biết được đoạn thẳng .Nhận biết được cách vẽ đoạn thẳng, đọc tên đoạn thẳng. Nhận biết điểm trên đoạn thẳng, ngoài đoạn thẳng. Nhận biết mỗi đoạn thẳng có một số đo xác định, đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng bằng suy luận, thực hành đo chính x
1. Mức độ yêu cầu cần đạt: Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.2. Kỹ năng: Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.4. Đinh hướng phát triển năng lực:• Có cơ hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề thực tiễn.• Có cơ h
1. Kiến thức Củng cố các kiến thức về các quan hệ: - Điểm thuộc đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm cùng phía hoặc khác phía đối với một điểm.- Hai đường thẳng song song hoặc cắt nhau- Các khái niệm: tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn th
1. Kiến thứcCủng cố các kiến thức:kiến thức về góc, điểm trong của góc, điểm nằm ngoài góc, số đo góc, các góc đặc biệt.2. Năng lựca) Năng lực toán học: + Sử dụng được các công cụ để vẽ hình, đo góc. + Biết quan sát các hình vẽ để đọc đúng tên góc, nhận biết điểm nằm t
1. 1. Kiến thức: Nhận biết mỗi đoạn thẳng có một số đo xác định, đo đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng bằng suy luận, thực hành đo chính xác khi đo đoạn thẳng và một số dụng cụ trong thực tế.Biết suy luận để tính toán hoặc so sánh hai đoạn thẳng.2. 2. Năng lực: - Các nă
1. Kiến thức: Hệ thống hóa được các kiến thức chương 8. Nêu được các ví dụ cho các dạng bài tập cơ bản của chương; Kết nối được các kiến thức trong chương. Vận dụng tổng hợp kiến thức, kĩ năng để giải quyết vấn đề thực tiễn; 2. Năng lực - Năm lực chung: + Năng lực tự
1. 1. Kiến thức: Nhận biết được khái niệm số đo góc. 2. 2. Năng lực: Biết đo góc bằng thước đo góc. 3. 3. Phẩm chất: Rèn ý thức trách nhiệm với bản thân, trách nhiệm của việc học tập, yêu thương giúp đỡ bạn bè, giữ gìn dụng cụ học tập, tính quen đọc sách, bảo quản sách.
1. 1. Kiến thức: 2. - Làm tròn được số thập phân3. - Ước lượng kết quả phép đo, phép tính4. – Vận dụng làm tròn số thập phân trong một số tình huống thực tiễn.5. 2. Năng lực: Năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực toán học.6. 3.
1. 1. Kiến thức: gắn kết các nội dung kiến thức từ bài 28 đến bài 31.2. 2. Năng lực: - Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân; đọc, viết số thập phân; viết được số đối của số thập phân; so sánh được số thập phân.- Tính toán được biểu thức có chứa số thập phâ
1.Yêu cầu cần đạt:- Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số và của hai đại lượng (cùng loại, cùng đơn vị đo).2.Năng lực:- Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.- Tính được tỉ số phần trăm của hai số. Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạtHệ thống được các nội dung đã học trong chương trình và cung cấp một số bài tập có nội dung tổng hợp, liên kết các kiến thức trong các bài học khác nhau2. Kĩ năng và năng lựca. Kĩ năng: Khả năng tổng hợp, liên kết kiến thức cũ để hoàn thành bài
1. Kiến thức:- Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. - Nhận biết được số đối của một số thập phân.2. Kĩ năng và năng lực:a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiểu, tổng hợp, tư duy toán học.b. Năng lực:-
1. Kiến thức:- Thực công hiện phép tính cộng, trừ nhân chia số thập phân.- Vận dụng các tính chất của phép tính trong tính toán.- Giải quyết một số bài toán thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân.2. Kĩ năng và năng lực:a. Kĩ năng:- Thực hiện phép tính cộng, trừ
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt Nhận biết được cách quy đồng được mẫu nhiều phân số.2. Kĩ năng và năng lựca. Kĩ năng:+ Biết cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số + So sánh được hai phân số cùng mẫu + Vận dụng được các kiến thức để giải quyết các bài toán thực tiễn có liên
Mở rộng khái niệm phân sốNgười ta cũng gọi là phân số ( đọc là “ âm hai phần trăm”) và coi là kết quả của phép chia -2 cho 5 Người ta gọi với a, b Z, b 0một phân số a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt• Nhận biết được quy tắc nhân và chia phân số • Nhận biết được các tính chất của phép nhân.• Nhận biết được phân số nghịch đảo2. Kĩ năng và năng lựca. Kĩ năng: • Thực hiện được phép nhân và chia phân số• Vận dụng giải quyết các bài toán liên qu
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt- Ôn tập kiến thức trong chương- Chưa bài và làm các bài tập tổng hợp cuối chương2. Kĩ năng và năng lựca. Kĩ năng: b. Năng lực:- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toá
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt• Củng cố, rèn luyện kiến thức, kỹ năng về• Quy tắc bằng nhau của hai phân số tính chất cơ bản của phân số• Quy đồng mẫu nhiều phân số• Rút gọn phân số,• So sánh phân số;• Hỗn số dương:• Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn.2. Kĩ nă
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt- Củng cố, rèn luyện kiến thức, kĩ năng về+ Phép cộng và phép trừ hai phân số.+ Phép nhân và phép chia hai phân số Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều phép tính.+ Tính giá trị của biểu thức chứa chữ.+ Vận dụng phân số trong một s
1. Về kiến thức: - Nhận biết được hình có trục đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của các hình hình học đơn giản. - Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng cách gấp đôi tờ giấy. - Gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản2. Về năng lực: Năng lực c
1. Kiến thức: - Tổng hợp, kết nối kiến thức của các bài học nhằm giúp HS ôn tập toàn bộ kiến thức của chương.- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học.2. Năng lực - Năng lực riêng:+ Củng cố kĩ năng tim trục đối xứng và tâm đối xứng của một số hình đơn giản.+ Lu
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS- Nhận biết được hình có tâm đối xứng.- Nhận biết được tâm đối xứng của các hình học đơn giản.2. Năng lực - Năng lực riêng:+ Nhận biết được tâm đối xứng của một hình trên giấy bằng cách quay tờ giấy một nửa vòng.+ Biết được cách
1. Kiến thức:- Hs ghi nhớ được khái niệm hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.- Tìm và chỉ ra được trục đối xứng hay tâm đối xứng của một số hình đơn giản.- Khôi phục được hình có tâm đối xứng hoặc trục đối xứng đơn giản từ một phần cho trước.2. Năng lực hình thà