Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu

Đề kiểm tra I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Diệu

15Đặng Luyến03/07/202417280

Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời bên dưới Câu 1: Ước của 21 là các số nào? A. 1; 21 C. 1; 3; 7; 21 B. 1; 3; 21 D. 0 ; 21 ; 42 ; 84; Câu 2: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 21 B. 31 C. 51 D. 81 Câu 3: Chọn ý SAI trong các ý sau: A. Số đối của

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán lớp 6 (Đề chính thức)

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán lớp 6 (Đề chính thức)

10Đặng Luyến03/07/202418080

Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên âm? A. 12 B. 0 C. – 4 D. 5 Câu 2. Số đối của 5 là: A. 0 B. – 5 C. 0,5 D. 1 Câu 3. Thứ tự tăng dần của các số nguyên 7 ; 11 ; – 8 ; – 11 là A. 7 ; 11 ; – 8 ; – 11 B. – 8 ; – 11 ; 7 ; 11 C. 11 ; 7 ; – 8 ; – 11 D. – 11 ; – 8 ; 7 ; 11 Câu

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS chu Văn An

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS chu Văn An

11Đặng Luyến03/07/202418200

Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là A. 4;2;1;8 B. 0;2;4;8 C. 1;2;4 D. 1;2;4;8;16 Câu 3: Điều tra về các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A. Bạn Nam đã thu thập được các thông tin sau: Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn ưa thích Bóng bàn Cầu lưới Đá cầu

Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán khối 6

Bài kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán khối 6

15Đặng Luyến03/07/202418400

Câu 1. Cách viết đúng của tập hợp số tự nhiên là: A. ¥ = (0;1; 2;3; 4;5;.) B. ¥ = {0,1, 2, 3, 4, 5,.} C.¢ = {.;- 3;- 2;- 1;0;1; 2;3;.} D. ¥ = {0;1; 2;3; 4;5;.} Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → N

Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6  - Trường THCS Âu Lạc

Đề kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Âu Lạc

8Đặng Luyến03/07/202418080

Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) (32) (68) (20) b) 1874 18 22 18 4 c) 20220  49 : 46 52 21 Bài 2: (2,25 điểm) a) Tìm số tự nhiên x, biết: 20 x và 5  x  20 . b) Tìm số nguyên x, biết: 1) 3x 15  (6) 2) 2(x 5) 8  (4) Bài 3: (0,5 điểm) Vẽ

Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS An Nhơn

Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS An Nhơn

8Đặng Luyến03/07/202418520

Câu 1. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. ℝ B. ℚ C. ℕ D. ℤ Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào ĐÚNG? A. Các số 0; -2; -4; -6 là các số nguyên âm. C. Các số -6; -4; -2 là các số nguyên âm. B. Các số -6; -4; -2; 0; 2; 4; 6 là các số nguyên âm. D. Các số 0; 2

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Quang Khải

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Quang Khải

14Đặng Luyến03/07/202417680

Câu 1: Cho tập hợp E x N*| x  9. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. 0E B. 8E C. 9E D. 12  E Câu 2: Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 1,23 B. 2002 C. 32 D. 6 Câu 3: Số nào không phải là ước của 15? A. 5 B. 15 C. 3 D. 30 Câu 4: Trong các số 7; 8; 9;

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - TrườngTHCS Trương Công Định

7Đặng Luyến03/07/202418140

Câu 1. Kết quả của 25 là: A. 10 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 2. Trong các số 203; 581; 3174; 1003. Số chia hết cho 3 là: A. 203 B. 581 C. 1003 D. 3174 Câu 3. Số đối của 123 là: A. 123 B. 123 C.132 D. 123 Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 4 là: A. Ư(4) = {1;

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra cuối học kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Du

11Đặng Luyến03/07/202418540

Câu 1: Cho các câu sau, chọn khẳng định đúng. A. Các số 1; 2; 3; 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm. B. Các số 0; −1; −2; −3 là các số nguyên âm. C. Các số 1; 0; −1 là các số nguyên âm. D. Các số −1; −2; −3 là các số nguyên âm.Câu 2: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A.

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 Trường THCS Đồng Khởi

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 Trường THCS Đồng Khởi

9Đặng Luyến03/07/202418200

Câu 1. Chọn phát biểu đúng. A. –5 > –6 B. –1 < –2 C. 0 < –1 D. –1 > 1 Câu 2. Chọn phát biểu sai. A. 5 B. 5 C. 0  D. 8 Câu 3. Chọn phát biểu đúng. A. 5 B. 5 C. 0 D. 5 Câu 4. Tập hợp các số nguyên gồm: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. C. các

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Châu Văn Liêm

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Châu Văn Liêm

10Đặng Luyến03/07/202418220

Bài 1. (1,5 đ ểm) a) Viết tập hợp các ước 18. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 206, -99, -22; 0; 15;-3. c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 6 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 2oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 g

Kiểm tra định kì cuối kì I - Môn: Toán 6 - THCS Văn Thân

Kiểm tra định kì cuối kì I - Môn: Toán 6 - THCS Văn Thân

10Đặng Luyến03/07/202418180

(Bản scan)I - TRĂ NGHIỆM (2,0 điếm)Hãy chọn đáp án đủng nhất cho các câu sau và trình bày vào giấy thi: (vỉ dụ: Cảu l chọn đáp án A thì ghi Câu ỉ- A)Câu 1: Cho tập hợp M = {x|x e z,—3 < X < 4*, viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tứ cùa nóA. A/ = {-3; -2; -1; 0; 1

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học thực hành Sài Gòn

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường Trung học thực hành Sài Gòn

13Đặng Luyến03/07/202418240

Câu 5. Sắp xếp nhiệt độ (C) đêm 8/12/2022 tại các địa điểm sau đây theo thứ tự từ thấp đến cao: Hà Nội 17 C, Seoul 3 C, Bắc Kinh 0 C, Moskva 6C. A. Hà Nội, Seoul, Bắc Kinh, Moskva. B. Bắc Kinh, Seoul, Moskva, Hà Nội. C. Moskva, Seoul, Bắc Kinh, Hà Nội. D. Hà Nộ

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Huy Liệu

Đề kiểm tra cuối kì I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Huy Liệu

6Đặng Luyến03/07/202417880

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có): a) 38 – 28:7.3 – 12 b) 73.32 + 69.73 – 73 c) (36 – 82) – (50 – 82 – 64) Bài 2: (2 điểm) Tìm x. a) 2 – x = –5 b) 2.(x – 42) + 7 = 15 Bài 3: (1 điểm) Bạn An tìm hiểu về các môn thể thao yêu thích của 39 bạn học sin

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS – THPT Duy Tân

Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS – THPT Duy Tân

3Đặng Luyến03/07/202416620

Câu 1: Cho tập hợp C = {x ∈ ℕ/ 5⩽ x < 10} Hãy viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử A. C = {3; 4; 5; 6; 7; 8} B. C = {7; 6; 5; 4; 3} C. C = {5; 6; 7;8;9} D. C = [3; 4; 5; 6; 7] Câu 2: Kết quả của phép nhân 100.10.10.10 dưới dạng lũy thừa là: A. 105 B. 104 C. 103

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ

11Đặng Luyến03/07/202418100

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là A. {1; 2; 3; 4}. B. {0; 1; 2; 3; 4}. C. {1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Câu 2. Trong các số 323; 7421; 246; 7853. Số chia hết cho 3 là A. 323. B. 7421. C. 246. D. 7853. Câu 3. Số đối của 7 là: A. 8. B. 7. C. -7. D. 6.

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Hoàng Gia

Kiểm tra học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường TH, THCS và THPT Hoàng Gia

4Đặng Luyến03/07/202418020

Câu 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính a) – 26 + 47 – 21 b) 5ଶ଴ଶଷ: 52022 + 85 ̶43 c) 27 ̶(30 + 9ଶ): 3 d) 631 + (28 − 631) Câu 2 (1,0 điểm): Tìm 𝑥 a) 19 + 𝑥 = −31 b) 249 − 3𝑥 = 195 Câu 3 (1,0 điểm): Số học sinh khối 6 của trường khoảng 200 đến 350 học sinh. Biết rằng

Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán lớp 6

Định hướng Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán lớp 6

5Đặng Luyến03/07/202418080

Số tự nhiên (24 tiết) Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên (20 tiết) Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các

Mẫu: Báo cáo sơ kết học kì I

Mẫu: Báo cáo sơ kết học kì I

1Đặng Luyến03/07/202418220

MÔN NGỮ VĂN: Thi chung đề Phòng giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức. + Khối 6 + Khối 7 + Khối 8 + Khối 9 MÔN TOÁN: Thi chung đề Phòng giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức. + Khối 6 + Khối 7 + Khối 8 + Khối 9 MÔN NGOẠI NGỮ: Thi chung đề Phòng giáo dục và Đào tạo thành

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS và THPT Khai Minh

Đề kiểm tra cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS và THPT Khai Minh

2Đặng Luyến03/07/202417780

A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1:Cho M =8;12;14;trong các cách viết sau,cách viết nào đúng ? A.14  M B.8;12M C.12M D.8M Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn? A.34 B.35 C.33 D.66 Câu 3:Số nào chia hết cho cả

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập

Đề kiểm tra cuối học kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Nguyễn Thị Thập

4Đặng Luyến03/07/202417880

Câu 1: [NB] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 20. B. −7. C. 49 . D. 0,8. Câu 2: [NB] Khẳng định nào dưới đây sai? A. Số đối của số –5 là 5. B. Số đối của 2022 là –2022. C. Số đối của 1 là –(–1). D. Số đối của 0 là 0. Câu 3: [TH] Điểm A trong hình dưới đây biểu