Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp

5quyettran13/07/20229080

Câu 1: Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành Công nghiệp năng lương ?A. Là ngành quan trọng và cơ bản của một quốc gia.B. Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.C. Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật.D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế của một nước

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát

6quyettran13/07/20228500

Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở chỗA. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến. D. khai thác hiệu quả các nguồn tài n

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi

4quyettran13/07/202212980

Câu 1. Chiếm vị trí hàng đầu trong chăn nuôi là chăn nuôiA. trâu. B. bò. C. lợn. D. gia cầm.Câu 2. Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi trâu?A. Lấy thịt. B. Lấy sức kéo. C. Lấy sữa. D. Lấy lông.Câu 3. Chăn nuôi cừu chủ yếu để lấyA. da. B. lông. C. phân bón. D. sữa.Câ

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt

3quyettran13/07/20225940

Câu 1: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để:a. Trồng cây lương thực b. Cây hoa mùac. Cây công nghiệp d. Cây thực phẩmCâu 2: Các cây lương thực chính ở các nước châu Phi và Mĩ Latinh là:a. Lúa mì, lúa gạo b. Lúa mì và ngôc. Ngô và kê d. Lúa gạo và ng

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 27: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 27: Vai trò, đặc điểm các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp.

5quyettran13/07/20224680

Câu 1: Nhiệm vụ của ngành nông nghiệp là:A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.B. phục vụ nhu cầu ăn, mặc cho con người.C. cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp.D. khai thác tài nguyên đất đai, khí hậu để sản xuất ra các sản phẩm.Câu 2.Qu

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế

6quyettran13/07/20227640

Câu 1: Nguồn lực làA. tổng thể các yếu tố tự nhiên, xã hội ở trong nước, ngoài nước phục vụ cho việc phát triển kinh tế.B. tổng thể các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội ở trong nước, phục vụ cho việc phát triển kinh tế.C.tổng thể các yếu tố kinh tế, xã hội ở trong nước,

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 23: Cơ cấu dân số

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 23: Cơ cấu dân số

6quyettran13/07/20226840

Câu 1. Tỉ số giới tính được tính bằng cách lấyA. dân số nam chia dân số nữ. B. dân số nữ chia dân số nam.C. dân số nam chia tổng số dân. D. dân số nữ chia tổng số dân.Câu 2. Cơ cấu dân số theo giới ở các nước phát triển có đặc điểmA. không có sự biến động theo thời gian

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

5quyettran13/07/20226140

Câu 1: Hiện nay trên thế giới thì bao nhiêu quốc gia có số dân trên 100 triệu người?A. 10 quốc gia B. 11 quốc giaC. 12 quốc gia D. 13 quốc giaCâu 2: Các quốc gia như Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia có số dân hơn 100 triệu người nằm ở châu lục nào?A. châu Âu B. châu ÁC. châ

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý

5quyettran13/07/20226900

Câu 1. Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lý thay đổi theo. Điều này thể hiệnA. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý.B. quy luật địa đới của tự nhiên.C. quy luật phi địa đới của tự nhiên.D. quy luật đai cao củ

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 17: Thổ nhưỡng quyển, các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 17: Thổ nhưỡng quyển, các nhân tố hình thành thổ nhưỡng

4quyettran13/07/202210880

Câu 1: Thổ nhưỡng là: A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa.B. là sản phẩm phân hủy từ thực vật. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt đại dương. D. là sản phẩm phá hủy đầu tiên của đá gốc.Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về thổ nhưỡng?A. Là lớp vật ch

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển

4quyettran13/07/20229220

Câu 1. Dao động thuỷ triều lớn nhất khiA. Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí thẳng hàng.B. Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trăng và Mặt Trời.C. Mặt Trăng nằm chếch với Trái Đất một góc 450.D. Trái Đất nằm ở vị trí chếch với Mặt Trăng một góc 450. Câu 2. Các dò

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sô

3quyettran13/07/20225740

Câu 1. Ở nước ta, sông ngòi miền Trung thường có lũ lên rất nhanh vìA. sông dài, nhiều nước. B. sông ngắn, ít nước.C. sông dài, độ dốc nhỏ. D. sông ngắn, độ dốc lớn.Câu 2. Ở miền xích đạo mưa quanh năm, chế độ nước của sông ngòi có đặc điểm làA. lũ thất thường. B. Iũ và

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 11

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 11

3quyettran13/07/20229540

Câu 1: Khí quyển là: A. lớp không khí bao quanh Trái Đất B. lớp đất đá bao quanh Trái ĐấtC. lớp nước bao quanh Trái Đất D. lớp thực vật trên Trái ĐấtCâu 2: Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo làA. frông địa cực B. frông ôn đớiC. frông nội chí tuyến D. một dải hội tụ

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất

Trắc nghiệm Địa lí 10 - Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất

4quyettran13/07/20225140

Câu 1: Nội lực là lực có nguồn gốc phát sinh từ A. bức xạ Mặt Trời. B. bên trong Trái Đất. C. vận động tự quay của Trái Đất. D. động đất, núi lửa. Câu 2: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu làA. năng lượng ở trong lòng Trái Đất. B. năng lượng từ